1. well-informed.
well-informed about sth: hiểu biết rộng/ thông thái về 1 vấn đề nào đó.
Dịch nghĩa câu: Anh ấy nhận được sự tôn trọng từ mọi người vì hiểu biết về mọi thứ trên đời.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH
Vocabulary & Grammar
2. Use the words from the crossword puzzle to complete the sentences.
1. He is respected for being ___ about what is going on in the world.
A. well-informed ( đầy đủ thông tin , hiểu biết )
B. reliable ( đáng tin cậy )
C. responsible ( chịu trách nhiệm )
D. independent ( sống độc lập )
E. decisive ( dứt khoát )
G. confident ( tự tin )
H. elf-reliant ( phụ thuộc vào gia tinh )
DỊCH : Anh ấy được tôn trọng vì đã ___ có sự hiểu biết trên thế giới
=> Từ hợp với câu trên chỉ có ĐÁP ÁN : A
TỰ LÀM = KO CHÉP MẠNG
NHỚ CHO MÌNH 5* , CTLHN , CẢM ƠN NHA
CHÚC BẠN HC TỐT ^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK