Trang chủ Toán Học Lớp 7 Task 4. Give the correct form of the verbs in...

Task 4. Give the correct form of the verbs in brackets. 1.My brother likes (jump) ___________________ on the trampoline. 2.Dax and Woof (watch) ______________

Câu hỏi :

Task 4. Give the correct form of the verbs in brackets. 1.My brother likes (jump) ___________________ on the trampoline. 2.Dax and Woof (watch) ___________________ cartoon on TV every day. 3.I (be) ___________________ free tomorrow. 4.My sister hates (get up) ___________________ early on Sunday. 5.Mrs. White enjoys (collect) ___________________ stamps of Uncle Ho. 6.Her hobbies (be) ___________________ cycling and doing shopping. 7.He sometimes (meet) ___________________ his friends for coffee. 8.She (leave) ___________________ her house for Ho Chi Minh city next Friday. 9.They like (read) ___________________ magazines and (dance) ___________________. 10.What time ___________________ she (play) ___________________ volleyball in the evening? 11.She doesn’t like (live) ___________________ in the city. She (move) ___________________ to the countryside next year. 12.Mr. John (hate) ___________________ doing morning exercise.

Lời giải 1 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

 `1)` jumping/ to jump

`->` Sau like + V_ing/ to V

`2)` watch

`->` Vì Dax and Woof là hai người (danh từ số nhiều) => Động từ giữ nguyên

`->` Có DHNB của Present Simple: everyday

`-` Cấu trúc đối với động từ thường (Khẳng định): S + V(s/es) + O

`3)` will be

`->` Có DHNB của Future Simple: tomorrow.

`-` Cấu trúc đối với động từ tobe (Khẳng định): S + will + be + Adj/noun

`4)` getting up /  to get up

`->` Sau hate + V_ing / to V

`5)` collecting

`->` Sau enjoy + V_ing

`6)` are

`->` Vì "hobbies" có "s" nên dễ biết sở thích của cô ấy sẽ nhiều `=>` Tobe chia thành "are"

`7)` meets

`->` Vì he là danh từ ngôi thứ 3 số ít `=>` Động từ meet thêm s

`->` Có DHNB của Present Simple: sometimes

`-` Cấu trúc đối với động từ thường (Khẳng định): S + V(s/es) + O

`8)` will leave

`->` Có DHNB của Future Simple: next Friday

`-` Cấu trúc đối với động từ thường (Khẳng định): S + will + V_infinitive + O

`9)`  reading, dancing

`->` Sau like + V_ing

`10)` does she play

`->` Vì she là danh từ ngôi thứ 3 số ít `=>` Thêm trợ động từ doesplay giữ nguyên

`->` Có DHNB của Present Simple: in the evening

`-` Cấu trúc đối với động từ thường (Nghi Vấn): Do/Does + S + V_infinitive + O?

`11)` living/ to live ,  will move

`->` Sau like + V_ing/ to V

`->` Có DHNB của Future Simple: next year

`-` Cấu trúc đối với động từ thường (Khẳng định): S + will + V_infinitive + O

`12)` hates

`-` Vì Mr. John là danh từ ngôi thứ 3 số ít `=>` Hate thêm s

`#SunHee`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`#laviken#`

`1` jumping

Sau like `+` V_ing

`2` watch

every day `=>` thì HTĐ

`3` will be

tomorrow `=>` thì TLĐ

`4` getting up

Sau hate `+` V_ing

`5` collecting

Sau enjoy `+` V_ing

`6` are 

hobbies ( số nhiều ) `=>` are

`7` meets

sometimes `=>` thì HTĐ

`8` will leave

next Friday `=>` thì TLĐ

`9` reading

Sau like `+` V_ing

`10` does `-` play

In the evening `=>` thì HTĐ

`11` living

Sau like `+` V_ing

`12` hates

thì HTĐ

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK