=>
1. C follow the tradition ~ theo truyền thống
2. D miệng
3. A sense of belonging ~ cảm giác thuộc về/thân thuộc
4. B (thuộc) tinh thần/tâm linh
5. D thể hiện, bày tỏ
6. B mustn't V : không được phép
7. A should V : nên làm gì
8. B không (cần) phải
9. D không nên
10. C have/has to : phải (my brother -> chia động từ số ít)
11. D ngày hội, lễ hội
12. B tuy nhiên
13. D family reunion ~ đoàn tụ gia đình
14. B the custom of Ving : phong tục làm gì
15. D table manners : cách cư xử trên bàn ăn
16. D (thì HTĐ, Do/Does S V?)
17. B cởi
18. D be fined : bị phạt
19. D take part in ~ participate in ~ join : tham gia
20. C there is no need to V ~ không cần làm gì
1. C
→ follow the tradition: theo truyền thống
--------------------------------------------
2. D
→ mouth: miệng
--------------------------------------------
3. A
→ sense of belonging: cảm giác thuộc về
---------------------------------------------
4. B
→ spiritual: thuộc về tinh thần
---------------------------------------------
5. D
→ express: thể hiện, bày tỏ
---------------------------------------------
6. B
→ mustn't + V: không được phép
---------------------------------------------
7. A
→ should + V: nên làm gì
---------------------------------------------
8. B
→ don’t have to: không phải
---------------------------------------------
9. D
→ shouldn’t: không nên
---------------------------------------------
10. C
→ has to: phải
→ my brother ⇒ chia V số ít
---------------------------------------------
11. D
→ Carnival: ngày hội, lễ hội
---------------------------------------------
12. B
→ However: tuy nhiên
---------------------------------------------
13. D
→ family reunion: đoàn tụ bên gia đình
---------------------------------------------
14. B
→ the custom of Ving: phong tục làm gì
---------------------------------------------
15. D
→ table manners: cách cư xử trên bàn ăn
---------------------------------------------
16. D
→ cấu trúc thì HTĐ: Do/Does + S + V ?
---------------------------------------------
17. B
→ take off: cởi
---------------------------------------------
18. D
→ be fined: bị phạt
---------------------------------------------
19. D
---------------------------------------------
20. C
→ there is no need +nto V: không cần làm gì
---------------------------------------------
@nam
Xin hay nhất!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK