` 1 ` : healthy
` - ` Mạo từ + ( adj ) + N
`- ` Ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ diet
` 2 ` : different
` - ` Be + ( very ) + adj
` - ` Cụm từ Different from : khác
` 3 ` : important
` - ` Mạo từ + ( adj ) + N
`- ` Ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ lesson
4 ` : Thiếu dữ kiện nhưng mình gợi ý ở đây ta cần 1 tính từ nhé
` - ` Looks + adj : Trông
` - ` Cấu trúc enough với tính từ : S+ be + adj + enough + ( for sb ) + to V
` 5 ` : attention
` - ` Không có từ trong ngoặc nhưng mình vẫn điền đc
` - ` Vì ta có cụm từ Pay / paid attention : Chú ý / tập trung
1. A Healthy diet includes lots of green vegetables. (Một chế độ ăn uống lành mạnh bao gồm nhiều rau xanh) health: sức khỏe = healthy: khỏe mạnh
2. Our sons are very different form each.(Các con trai của chúng tôi rất khác với mỗi) differ: khác nhau = different: sự khác nhau
3. The accident has taght him a very important lesson.(Tai nạn đã dạy cho anh ta một bài học vô cùng quan trọng) Importance: tầm quan trọng = important: quan trọng
4. He looks healthy enough to be in your football team.(Anh ấy trông đủ khỏe mạnh để có mặt trong đội bóng đá của bạn) health: sức khỏe = healthy: khỏe mạnh
~ XIN CTLHN Ạ ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK