Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Compare past simple and present perfect Past simple •Form (and...

Compare past simple and present perfect Past simple •Form (and give •Form (and give examples) •Usages •Signals Present perfect examples) •Usages •Signals

Câu hỏi :

làm hộ với .... nhanh 20p thôi nhanhhhhhhhhhhhh

image

Lời giải 1 :

Thì quá khứ đơn (Past simple):

Form:

* Với động từ to be:

(+) S + was/ were + O

(-) S + was/were not + Object/Adj

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

(?) Was/Were+ S + Object/Adj?

– Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Examples: She was tired yesterday ( Cô ấy mệt mỏi vào hôm qua )

                 He was very happy ( Anh ấy đã rất vui )

                 Were they angry? - Yes, they were ( Họ có tức giận không? - Có, họ rất tức )

* Với động từ thường:

(+) S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O

(-) S + did not + V (nguyên thể)

did not = didn't

(?) Did + S + V(nguyên thể)?

     - Yes, S + did

     - No, S + didn't

Examples: I did my homework last night ( Tôi đã làm bài tập tối hôm qua )

                She didn't go to the zoo last month ( Cô ấy không tới sở thú vào tháng trước )

                Did you play with Jim? - Yes, i did ( Bạn đã từng chơi với Jim chứ? - Có, tôi đã từng )

Usages: 

- Dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc ( không còn liên quan tới hiện tại )

- Diễn tả hành động xảy ra nổi tiếp nhau trong quá khứ

- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm

Signals:

  • Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày ( today, this morning, this afternoon ).

  • Sau as if, as though ( như thể là ), it’s time ( đã đến lúc ), if only, wish ( ước gì ), would sooner/ rather ( thích hơn )

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

Form:

(+) S + have/ has + PII

  • S = I/ We/ You/ They + have
  • S = He/ She/ It + has

(-) S + haven’t/ hasn’t + PII.

  • haven’t = have not
  • hasn’t = has not

(?) Have/Has + S + PII?

      Yes, S + have/ has.

      No, S + haven't / hasn't

Examples: I have lived here for 2 years ( Tôi đã từng sống ở đây khoảng 2 năm )

                 He hasn't gone out for a week ( Anh ấy đã không đi ra ngoài 1 tuần )

                 Have they built this house? - No, they haven't 

Usages:

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian

- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ

- Diễn tả hành động xảy ra trong qk nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại

- Diễn tả những trải nghiệm

- Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng tiếp diễn trong tương lai

Signals:

- just, recently, lately: gần đây, vừa mới

- already: rồi

- before: trước đây

- ever: đã từng

- never: chưa từng, không bao giờ

- yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

- for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

Ví dụ: for 2/3/4 months: trong vòng 2/3/4 tháng

- since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1999, since June, …)

- so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

- in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Qua 

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK