1. Cattle usually cross over the road. You should drive more careful / more carefully.(Sau V(drive) + adv)
2. Life in some parts of the country is boring / more boring than that in other parts.(Có than →→ so sánh ngang bằng)
3. The old usually get up earlier / more early than the young.(Early là trường hợp đặc biệt)
4. An ox doesn’t plough weller / better than a buffalo.(Weller là sai ngữ pháp)
5. These 7 thinking habits will help you become more confident / more confidently.(Sau V(become) + adv)
6. Don’t worry. The river is not as deep / deeper as it looks. Trong 1 câu chỉ đc dùng 1 loại so sanh
7. After a hard working day, you may sleep soundlier / more soundly than usual.
8. My father has been much healthier / more healthy since he stopped smoking. Đã co much thì ko co more
9. The air in the mountainous zones is more fresh / fresher than that in the cities. is sẽ không đi vơi more
10. I can’t understand. Would you ask him to speak clearlier / more clearly. vì đung ngữ phap
1. more carefully
2. more boring
3. earlier
4. better
5. more confident
6. deep
7. more soundly
8. healthier
9. fresher
10. more clearly
Công thức so sánh hơn:
S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than
S + V + more + Adj/Adv + than
Công thức so sánh ngang bằng
S + to be/ V + as + adj/ adv + as + (S + tobe/ V) + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK