1. I don’t fancy going (go) out tonight
2. He enjoys having(have) a bath in the evening
3. I dislike waiting (wait).
4. She doesn’t like being (be) on the computer
5. He likes reading (read) magazines.
6. He doesn't like talking (talk) on the phone.
7. They like going (go) to restaurants.
8. They don’t like cooking (cook).
9. She likes watching (watch) films.
10. I like getting (get) up early in summer.
1. going ( sau fancy là ing )
2. having ( sau enjoy là ving )
3. waiting ( sau dislike là ving )
4. being ( sau like là ving )
5. reading ( sau like là ving )
6. talking ( sau like là ving )
7. going ( sau like là ving )
8. cooking ( sau like là ving )
9. watching ( sau likes là ving )
10. getting ( sau like là ving )
~ gửi bạn nha @chaen
~ xin hay nhất cho nhóm nếu được
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK