Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 M.n giúp em với em cảm ơn ạ🙆 SIMPLE PRESENT...

M.n giúp em với em cảm ơn ạ🙆 SIMPLE PRESENT AND PRESENT CONTINUOUS 25. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning. 26. Ha never (go)____

Câu hỏi :

M.n giúp em với em cảm ơn ạ🙆 SIMPLE PRESENT AND PRESENT CONTINUOUS 25. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning. 26. Ha never (go)______________fishing in the winter but she always (do)_____________ it in the summer. 27. My teacher (tell)__________________Hoa about Math. 28. There (be)____________________ animals in the circus. 29. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning? 30. What _____________she (do ) _________________at 7.00 am? 31. How old _________she (be)? 32. How ___________she (be)? 33. My children (Go)________________to school by bike. 34. We (go)_______________to supermarket to buy some food. 35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month. 36. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it. 37. She (like )________________Tea, but she (not like)____________________coffee. 38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs. 39. Everyday ,I (go)______________to school on foot, but today I (go)________________to school by bike. 40. Who you _________________(wait) for Nam? - No, I _______________________(wait) for Mr. Hai. 41. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday. 42. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an appartment in the suburb. 43. How _________your children (go)_________________to school everyday? 44. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music. 45. We_______________________(play) soccer in the yard now. 46. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________. 47. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy? 48. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music. 49. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall. 50. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.

Lời giải 1 :

Thì hiện tại đơn (SIMPLE PRESENT)

Khái niệm:

-Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

Công thức:

Với động từ tobe:

(+)S + am/ is/ are + N/ Adj

(-)S + am/ is/ are + not + N/ Adj

(?) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Với động từ thường:

(+)S + V(s/ es) +…

(-)S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

(?) Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Thì hiện tại tiếp diễn

1. Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

  • am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
  • V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

 Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

 Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

Yes, he is./ No, he isn’t.

Lưu ý: 

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

  • Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

  • Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning               travel – travelling prefer – preferring              permit – permitting

  • Với động từ tận cùng là “ie”

– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ:             lie – lying                  die – dying

 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

  • Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

– Now: bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: lúc này – At present: hiện tại – At + giờ cụ thể (at 12 o’clock)

  • Trong câu có các động từ như:

– Look! (Nhìn kìa!) – Listen! (Hãy nghe này!) – Keep silent! (Hãy im lặng)

Ví dụ:

– Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)

– Look! The train is coming. (Nhìn kìa ! tàu đang đến.)

– Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

– Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

25.get up

26.goes...does

27.tells

28.are

29.Does...watch?

30.does...do?

31.is

32.is

33.go

34.go

35.goes

36.likes...don't like

37.likes....doesn't like

38.love...don't love

39.go..go

40.are you waiting?

-am waiting

41.gets...brushes

42.doesn't live...rents

43.do...go

44 is...listening

45.play

46.goes

47.Do..live?

48.do..listens

49.are going

50.go..go

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK