Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 tìm cho em --30 từ về nhà cửa,nhiều hơn cũng...

tìm cho em --30 từ về nhà cửa,nhiều hơn cũng đc --20 về thế giới bên ngoài [ ví dụ tree : cây] --20 từ về động từ [ ví dụ on : trên] --10 từ trái ngược [ví dụ

Câu hỏi :

tìm cho em --30 từ về nhà cửa,nhiều hơn cũng đc --20 về thế giới bên ngoài [ ví dụ tree : cây] --20 từ về động từ [ ví dụ on : trên] --10 từ trái ngược [ví dụ clean : sạch sẽ ; dirty : dơ bẩn] có tâm với số điểm nha mn > cấm spam ạ

Lời giải 1 :

-Từ về nhà cửa:

1. Tivi: tivi

2. Fridge: tử lạnh

3. Pillow: cái gối

4. Planket: cái chăn

5. Bed: cái giường

6. Table: cái bàn

7. Chair: cái ghế

8. Picture: bức ảnh

9. Fan: cái quạt

10. Lamp: cái đèn

11. Remote control: điều khiển từ xa

12. Door: cái cửa

13. Poster: áp phích

14. Mat: cái chiếu 

15. Washing machine: máy giặt

16. Bowl: cái bát

17. Dish: cái đĩa

19. Spoon: cái thìa

20. Chopsticks: đôi đũa

21. Curtain: tấm màn

22. Wardrobe: tủ quần áo

23. Water bottle: bình nước

24. Sofa: ghế sofa

25. Clock: đồng hồ

26. Wire: dây điện

27. Air conditioner: máy điều hòa

28. Clothes: quần áo

29. Shoes: đôi giày

30. Computer: máy tính

-Từ về thế giớ bên ngoài:

1. Store: cửa hàng

2. Market: chợ

3. Supermarket: siêu thị

4. Seafood: hải sản

5. Beach: bãi biển

6. Police station: sở cảnh sát

7. Bakery: tiệm bánh mỳ

8. Restaurant: nhà hàng

9. Train station: ga tàu

10. Train: tàu

11. Car: ô tô

12. Bike: xe đạp

13. Mortobike: xe máy

14. School: Trường học

15. Animal: động vật

16. Soil: đất

17. Sand: cát

18. Zoo: sở thú

19: Circus: rạp xiếc

20. Factory: nhà máy

-Từ về động từ:

1. Do: làm

2. Write: viết

3. See: nhìn

4. Look: xem

5. Play: chơi

6. Speak: nói

7. Listen: nghe

8. Read: Đọc

9. Walk: đi bộ

10. Run: Chạy

11. Jog: chạy bộ

12. Swim: bơi

13. Jump: nhảy

14. Fly: bay

15. Climb: trèo

16. Study: học

17. Lie: nằm

18. Wait: đợi

19. Cook: nấu

20. Work: làm

-Từ trái ngược:

1. White: trắng >< Black: đen

2. Hard: chăm chỉ >< Lazy: lười biếng

3. Right: phải >< Left: trái

4. True: đúng >< False: sai

5. Good: tốt >< Bad: tệ

6. Up: trên >< Down: dưới

7. Awake: thức >< Sleep: ngủ

8. Conscious: tỉnh táo >< Sleepy: buồn ngủ

9. Big: to >< Small: nhỏ

10. Tall: cao >< Short: thấp

Chúc bạn thành công

Thảo luận

Lời giải 2 :

  • Bathroom: Phòng tắm
  • Bedroom: phòng ngủ
  • Kitchen: nhà ăn
  • Lavatory: phòng vệ sinh
  • Living room: phòng khách
  • Lounge: phòng chờ
  • Garage: chỗ để ô tô
  • Dining room: Phòng ăn
  • Sun lounge: Phòng sưởi nắng 
  • Toilet: nhà vệ sinh
  • Shed: Nhà kh
  • Decorating: trang trí
  • Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
  • Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng(đèn)
  • Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm thông thường – curtains)
  • Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
  • Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…
  • Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối cùng
    • Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp, bàn,…)
    • Polish: đồ đánh bóng
    • Scour: thuốc tẩy
    • Scrub: cọ rửa
    • Scrubbing brush: bàn chải cọ
    • Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ
    • Sweep: quét
    • Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
    • Toilet duck: nước tẩy con vịt
    • Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
    • Wax: đánh bóng
    • Window cleaner: nước lau kính
    • Bleach: chất tẩy trắng
    • Cobweb: mạng nhện
    • Corners of the house: góc nhà
    • Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
    • Duster: cái phủi bụi
    • Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
    • Mop: chổi lau sàn
    • Mould: mốc, meoo
  • Tree – /tri/: Cây
  • Beech – /bi:t∫/: Cây sồi
  • Pine – /pain/: Cây thông
  • Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
  • Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
  • Willow – /’wilou/: Cây liễu
  • Yew – /ju:/: Cây thủy tùng
  • Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng
  • Elm – /elm/: Cây đu Fir – /fə:/: Cây linh sam
  • Hazel – /’heizl/: Cây phỉ
  • Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
  • Holly – /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
  • Lime – /laim/: Cây đoan
  • Birch – /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
  • Maple – /’meipl/: Cây thích
  • Oak – /əʊk/: Cây sồi
  • Plane – /plein/: Cây tiêu huyền
  • Alder – /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
  • Nettle – /’netl/: Cây tầm ma
  • Shrub – /∫rʌb/: Cây bụi
  • Ash – /æ∫/: Cây tần bì
  • Weeping willow – /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
  • Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
  • Coconut tree – ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
  • Fig tree – /fɪg triː/: Cây sung
  • Cherry tree – /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
  • Chestnut tree – /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
  • Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
  • Olive tree – /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
  • Pear tree – /peə triː/: Cây lê
  • Plum tree – /plʌm triː/: Cây mận
  • Bracken – /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
  • Corn – /kɔ:n/: Cây ngô
  • Fern – /fə:n/: Cây dương xỉ
  • Flower – /’flauə/: Hoa
  • Grass – /grɑ:s/: Cỏ trồng
  • Heather – /’heðə/: Cây thạch nam
  • Herb – /hə:b/: Thảo mộc
  • Ivy – /’aivi/: Cây thường xuân
  • Bush – /bu∫/: Bụi rậm
  • Cactus – /kæktəs/: Cây xương rồng
  • Moss – /mɔs/: Rêu
  • Mushroom – /’mʌ∫rum/: Nấm
  • Wheat – /wi:t/: Lúa mì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK