`1` beautiful
`=>` Sau tobe là `1` tính từ `-` beautiful ( adj ) : đẹp
`2` peaceful
`=>` Trước danh từ là `1` tính từ `-` peaceful ( adj ) : bình yên
`3` Traditionally
`=>` Đứng đầu câu thường là trạng từ `-` traditionally ( adv ) : truyền thống
`4` addition
`=>` In addition : thêm vào đó
`5` national
`=>` Trước danh từ là `1` tính từ `-` national ( adj ) : thuộc về quốc gia
`6` friendliness
`=>` Sau tính từ sở hữu là `1| danh từ `-` friendliness ( n ) : sự thân thiện
`7` carefully
`=>` Sau tobe trước động từ là `1` trạng từ `-` carefully ( adv ) : cần thận
`8` inconvenience
`=>` Sau mạo từ the là `1` danh từ `-` inconvenience ( n) : sự bất tiện
`9 + 10` interesting / interested
`=>` S + find + Something / Ving + adj ( ing ) `-` interesting ( adj ) : thú vị
`=>` Be interested in + Ving / something : Thích làm việc gì
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK