1.A.hard (work + hard: làm việc chăm chỉ)
2.C.up (get + up: thức dậy)
3.B.having(after+ V-ing: sau khi ăn bữa sáng)
4.D.collect(collect+ sth: thu góp trứng)
5.A. plant (plant + tên loài thực vật:trồng lúa)
6.D.harvest(harvest sth: thu hoạch rau củ)
7.B. feeds(feed animal: cho động vật ăn)
8.A. cleans(my father lầ số ít => chọn cleans
9.D.brings (bring: mang theo)
10.B. buys(she là số ít => dùng buys)
1. A.hard B. hardly. C. harder D. hardest
2. A.on. B. off C.up D.in
3.A. to have. B.having. C.have. D.had
4.A. take. B. see. C. have. D.collect
5.A. plant. B.water. C.grow. D.cut
6. A.period. B.crop. C.time. D.harvest
7.A. leads. B. feeds. C. gives. D. calls
8.A. cleans. B. washes. C.polishes. D. clears
9.A. makes. B. takes. C.carriesn. D.brings
10.A. buying. B. buys. C.to buy. D.bought
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK