1. He denied stealing that car.
Cấu trúc: S + deny + V-ing...: Từ chối làm điều gì đó
2. He warned me not to believe everything I hear.
Cấu trúc: S1 + warn + S2 + to-V...: Cảnh cáo ai đó về việc gì đó.
3. The secretary told Peter to help his mother.
Cấu trúc: S1 + tell + S2 + to-V...: Bảo ai đó làm điều gì đó
4. He told the children not to make too much noise.
Cấu trúc như câu 3 nhưng phủ định: S1 + tell + S2 + not + to-V...
5. Peter suggested we go to the cinema this evening.
Cấu trúc: S1 + suggest + S2 + (should) + V(không chia)...: Đề xuất làm gì đó
6. I congratulated Tim on passing the exam.
Cấu trúc: S1 + congratulate + S2 + on + V-ing: Chúc mừng ai về việc gì đó
7. They look forward to meeting your parents soon.
Cấu trúc: look forward to + V-ing: Mong chờ việc gì đó
8. Tom refused to go to the police station
Cấu trúc: refuse to do something: Phản đối làm việc gì đó
9. Tom invited Jean to go to the cinema
Cấu trúc: S1 + invite + S2 + to-V...: Mời ai đó àm việc gì đó
10. Mary reminded Susan to write for her.
Cấu trúc: S1 + remind + S2 + to-V...: Nhắc ai đó làm việc gì đó
Đây là lần đầu tiên mình trả lời nếu có gì sai mong bạn thông cảm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK