Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 1: Rewrite each sentence as a positive, negative, or...

Exercise 1: Rewrite each sentence as a positive, negative, or question. JOUS (HIỆN TẠI TIẾP DIÊN) Example: She (read) She isn't reading at the moment Is sh

Câu hỏi :

Giúp mk vs mn ớiiiiiiiii

image

Lời giải 1 :

(+): S+am/is/are+Ving 

(-): S+am/is/are+not (am not/ isn't/ aren't)+Ving

(?) Am/Is/Are+S+Ving ?

EX1:

1. is watching

2. are sitting

3. are learning

4. is playing

5. is sleeping

6. is smoking

7. is writing

8. is working

9. is listening

10. is playing

EX2 :

1. are working

2. is making

3. is having

4. is reading

5. is studing

6. am studing

7. is having

8. aren't studing

9. is having

10. are making

EX3 :

1. is watching

2. is cring

3. are putting

4. is working

5. is snowing

6. is sleeping

7. is cooking

8. am looking up

9. Are, writing

10. aren't reading

Chúc bạn học tốt ! 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Is watching 

2. Are sitting 

3. Are learning 

4. Is playing 

5. Is sleeping 

6. Is smoking

7. Is writing 

8. Is working

9. Is listening 

10. Is playing

Exercise 2:

1. Are working 

2. Are making

3. Is having 

4. Is reading 

5. Is studying 

6. Am studying 

7. Is having

8.Aren't studying 

9. Is having 

10. Are making

Exercise 3:

1. Is watching 

2. Is crying 

3. Are putting 

4. Is working 

5. Is snowing 

6. Is sleeping 

7. Is cooking 

8. Am looking up

9. Are/ writing 

10. Aren't reading

1/Cấu trúc thì Present Continues (hiện tại tiếp diễn):

(+): S+am/is/are+Ving 

(-): S+am/is/are+not (am not/ isn't/ aren't)+Ving

(?) Am/Is/Are+S+Ving ?

2/ Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn: 

-Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

-Diễn đạt một hành động hoặc sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn trước đó

-Diễn tả một hành động hay sự việc nói chung đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.

3/ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn: 

-Có các trạng từ chỉ thời gian:  Now: bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: lúc này – At present: hiện tại

Trong câu có các động từ: 

– Look! (Nhìn kìa!) 

– Listen! (Hãy nghe này!) 

– Keep silent! (Hãy im lặng)

Chúc bạn học tốt !!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK