$1.$ D
- S + tobe + V-ing.
$2.$ A
- in your free time: vào thời gian rảnh của bạn.
$3.$ B
- How often + do/ does + S + V?
$4.$ C
- once: một lần.
$5.$ C
- go jogging: chạy bộ.
$6.$ A
- Do/ Does + S + V?
$7.$ D
- What about + V-ing?
$8.$ A
- Tobe + S + V-ing?
- "What" đứng đầu câu để hỏi về hành động, sự việc gì.
$9.$ B
- S + V (s/es).
$10.$ A
- Câu trả lời cho thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
$11.$ A
- S + tobe + going to + V.
$12.$ C
- How many + Danh từ số nhiều đếm được.
$13.$ B
- Câu trả lời có nhắc đến would nên câu hỏi sẽ có would.
$14.$ C
- S + V (s/es).
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$15.$ C
- thirsty: khát.
$16.$ A
- Do/ Does + S + V (Bare)?
- do (v.): làm.
$17.$ C
- How often + do/ does + S + V?
$18.$ B
- "now".
$→$ S + tobe + V-ing.
$19.$ D
- Do/ Does + S + V (Bare)?
- "Which" đưa ra sự lựa chọn giữa những thứ đã được biết.
$20.$ C
- "hot".
$→$ summer (n.): mùa hè.
`1` `D`
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn :
`-` S + is / are / am + Ving + O
`2` `B`
`=>` In one's free time : Vào thời gian rảnh của ai đó
`3` `C`
`=>` How often : bao lâu một lần `-` Hỏi về tần suất
`4` `C`
`=>` once / twice / ... + a week
`5` `C`
`=>` Go jogging : chạy bộ
`6` `A`
`=>` Thì hiện tại đơn :
`(?)` Does / Do + S + V + O ?
`-` Chủ ngữ là số ít nên dùng trợ động từ does
`7` `D`
`=>` What about + Ving + O ? : hay là làm việc gì
`8` `A`
`=>` What are you going to di tonight ? : bạn định làm gì tối nay vậy ?
`9` `B`
`=>` Thì hiện tại đơn :
`-` S + V ( s - es ) + O
`-` Chủ ngữ là Mai nên like có s
`10` `A`
`=>` Câu hỏi là thì hiện tại đơn `->` trả lời là thì hiện tại đơn :
`(?)` Wh-question + does / do + S + V + O ?
`(+)` S + V ( s - es ) + O
`11` `D`
`=>` Visit the Citadal : thăm thành lũy
`12` `C`
`=>` How many days in a week ? : có bao nhiêu ngày trong `1` tuần
`13` `B`
`=>` What would she like ? She'd like a glass of milk : Cô ấy thích cái gì ? Cô ấy muốn`1` cốc sữa
`14` `C`
`=>` Thì hiện tại đơn :
`-` S + V ( s - es ) + O
`-` Chủ ngữ là she nên like có s
`15` `C`
`=>` Thirsty : khát
`-` Tạm dịch : Có gì uống ko ? Tôi rất khát
`16` `A`
`=>` What do you do in the free time ? : bạn làm gì vào thời gian rảnh
`17` `C`
`=>` How often : bao lâu một lần `-` Hỏi về tần suất
`18` `B`
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn :
`-` S + is / are / am + Ving + O
`=>` Play football : chơi đá bóng
`19` `D`
`=>` Which : cái gì `-` chỉ sự lựa chọn
`20` `C`
`=>` summer : mùa hè
`-` Tạm dịch : Thời tiết mùa hè như thế nào ? Rất nóng
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK