$1.$ It's worth visiting the historical places of the area.
- S + should + V (Bare): ai đó nên làm gì.
- It +tobe+ (not) + worth + V-ing: đáng/ không đáng để làm gì.
$2.$ It is necessary to educate children to preserve traditional values.
- S + to be + (not) + adj + (for sb) + to V.
$3.$ I wish I didn't have to write an essay.
$-$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
- have/ has + to V: phải làm gì.
$4.$ She said to me she was looking forward to hearing from me the following day.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
- Thay đổi từ: I $→$ She $;$ tomorrow $→$ the following day.
- look forward + to V-ing: mong chờ điều gì.
$5.$ It is said that the colour TV was invented by him.
- Câu bị động khách quan: It + to be + V (Pii) + (that) + S + V.
*Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động khách quan:
- Đặt chủ ngữ trong câu bị động là "It".
- Thêm động từ to be với thì tương ứng với thì của động từ 1 trong câu chủ động.
- Xác định dạng quá khứ phân từ của động từ 1 trong câu chủ động.
- Thêm "that" (nếu có) và mệnh đề đã cho trong câu chủ động.
`1`. It's worth visiting the historical places of the area.
Công thức: It +tobe+ (not) worth +V-ing: (không) có giá trị,(không) xứng đáng để làm gì.
Tạm dịch : Thật đáng để ghé thăm những địa điểm lịch sử của khu vực.
`2`. It is necessary to educate children to preserve traditional values
Công thức?: It is necessary (+ for somebody) + to do something
Tạm dịch :Cần giáo dục các em giữ gìn các giá trị truyền thống
`3`. I wish I didn't have to write an essay
Công thức :S + wish(es) + I + Vp + O
Tạm dịch : Tôi ước gì tôi không phải viết một bài luận
`4`. She said to me she was looking forward to hearing from me the following day.
Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V
Tạm dịch : Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy rất mong được nghe từ tôi vào ngày hôm sau.
`5`. It is said that the digital camera was invented by him.
Công thức: S1 + V1 + that + S2 + is/ are/ am + adj/ Ving (1)
`+` V/ Vs,es + O (2)
`+` will + V + O (3)
`+` Vpast + O (4)
`+` have/ has + Vpp + O (5)
`+` had + Vpp + O (6)
`+` was/ were + Ving + O (7)
`+` have/ has + been + Ving + O (8)
`-` It + be + V1pp + that S2 + is/ are/ am + adj/ Ving (1)
`+` V/ Vs,es + O (2)
`+` will + V + O (3)
`+` Vpast + O (4)
`+` have/ has + Vpp + O (5)
`+` had + Vpp + O (6)
`+` was/ were + Ving + O (7)
`+` have/ has + been + Ving + O (8)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK