Đáp án:
a) SO3
b) 8,64.10^25 hạt
c) Fe2S3
d) 46.2,4.10^23=1,1.10^25 hạt e của Fe3+ và 54.2,4.10^23=1,3.10^25 hạt e của S2-
e) Đốt S hết nhiều oxi hơn
Giải thích các bước giải:
a) Số p = số e
Gọi số hạt proton, notron trong X, Y lần lượt là pX, nX, pY, nY
Trong XY3:
Tổng số hạt: 2pX + nX + 3.(2pY+nY) = 120 (1)
Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện:
2pX + 6pY = 2(nX + 3nY) ↔pX + 3pY = nX + 3nY
Mà pX ≤ nX; pY ≤nY
→ pX = nX; pY = nY (2)
Tổng số hạt của X gấp đôi tổng số hạt của Y: 2pX + nX = 2(2pY+nY) (3)
Từ (1), (2) và (3) → pX = nX = 16→X là lưu huỳnh (S)
pY = nY = 8 → Y là oxi (O)
→ SO3
b) nSO3 = 96:80=1,2mol
1 mol SO3 có 6.10^23 phân tử SO3
→1,2 mol SO3 có 6.10^23.1,2=7,2.10^23 phân tử SO3
1 phân tử SO3 có 120 hạt
→7,2.10^23 phân tử SO3 có 7,2.10^23 .120=8,64.10^25 hạt
c)
Gọi số hạt proton, notron trong A là pA, nA
Số p = số e
Hợp chất A2S3 có:
Tổng số hạt: 2. (2pA + nA) + 3. (2.16+16) = 308 ↔2pA +nA = 82 (4)
Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện:
2.2pA + 3.2.16 - (2nA+3.16)=92 ↔2pA - nA = 22 (5)
pA = 26; nA =30 → A là sắt (Fe)
Hợp chất: Fe2S3
d)
M(Fe2S3) = 2.(26+30)+3.(16+16)=208
nFe2S3 = 83,2:208=0,4
1mol Fe2S3 có 6.10^23 phân tử Fe2S3
→0,4mol Fe2S3 có 0,4.6.10^23=2,4.10^23 phân tử Fe2S3
1phân tử Fe2S3 có 2.(26-3)=46 hạt e của Fe3+ và 3.(16+2)=54 hạt e của S2-
→2,4.10^23 phân tử Fe2S3 có 46.2,4.10^23=1,1.10^25 hạt e của Fe3+ và 54.2,4.10^23=1,3.10^25 hạt e của S2-
e) Coi lượng đốt cháy là 1g
nFe = 1/56mol
nS = 1/32 mol
4Fe + 3O2 →2Fe2O3
1/56 →3/224
2S + 3O2 →2SO3
1/32 →3/64
→ Đốt S hết nhiều oxi hơn
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK