Ex 3
1. to go (forget to V: quên lm j)
2. knowing (admit Ving: thừa nhận điều j)
3. to use (allow to do sth: cho phép lm j)
4. receiving (appreciate Ving: khuyến khích việc gì)
5. had - had written - never replied (thì Qk, riêng "had written" là bởi vì hành động đã được lm xg r)
Ex 4.
1. How many guests were there at the party? (đảo there were -> were there vì là câu hỏi)
2. When did Mr. Burke bought his new car? (last Sunday -> when vì chỉ thời gian)
3, Where is Detroit? (seven hundred miles from here -> where vì chỉ nơi chốn)
$1.$ to go
- forget + to V: quên làm gì.
$2.$ to knowing
- admit + to V-ing: thừa nhận việc gì.
$3.$ to use
- allow + to V: cho phép làm gì.
$4.$ receiving
- appreciate + V-ing: trân trọng, đánh giá cao điều gì.
$5.$ had/ has written/ never replies
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
- S + have/ has + V3.
- S + V (s/es).
$================="$
$1.$ How many guests were there at the party?
- "fourteen": chỉ số lượng- đếm được.
$→$ Dùng "How many".
$2.$ When did Mr. Burke buy his new car?
- "last Saturday": chỉ thời gian.
$→$ Dùng "When".
$3.$ How far is it from here to Detroit?
- "seven hundred miles": khoảng cách.
$→$ How far is it from $A$ to $B$?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK