II
1. exciting
Trước danh từ ( activities ) là 1 tính từ
Loại excited vì nó để chỉ cảm xúc của người
2. hooked
hooked on: nghiện cái gì/thích cái gì
3. for
good for sth: tốt cho cái gì
4. using
spend time doing something: dành tgian làm gì
5. plays
6. has taken
take sbd time to do sth: dành/mất tgian làm gì
7. making
love + Ving: thích làm gì
8. on => of/from
independent” đi kèm với giới từ Of hoặc From.
III
1. standing/getting
hate + Ving: ghét làm gì
2. He enjoys playing computer games and doing judo
enjoy + Ving: thích là gì
3. Thx 4 that. C u 2moro
4. I think that the best leisure activity for teenagers is playing sports because it can help teenager more healthy
( cái này viết đoạn văn hả, hay rì ._? )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK