1. A
enough ... to V (đủ.... để có thể làm điều gì đó)
S + be/ V + adj/ adv + enough + ( for + sbd) + to V
2. A
3. A
4. B
Are you going to => dấu hiệu TL gần
5. A
can carry around: có thể mang đi mọi nơi
=> mobile phone: điện thoại di động
6. B
come in: đi vào => outside: ở ngoài
7. B
Đại từ phản thân của she là herself
8. D
Đại từ phản thân của they là themselves
Dịch: Họ đã mua cho mình một chiếc xe hơi mới
9. B
electricity: điện
10. C
Đại từ phản thân của he là himself
11. C
cooker: nồi cơm điện
vì đằng sang có " thing " => chọn 1 vật
12. B
Dịch: Chúng tôi sẽ đi bơi hnay Vì trời nóng
13. B
cooker: người nấu ăn ( vì đằng trc có "the")
14. B
Tính từ sở hữu của we là our
Tính từ (Adjective) + Danh từ (Nouns)
15. D
household object: đồ gia dụng
16. B
Không chọn C vì sau next phải có to
Loại D vì between là giữa 2 nơi mà ở đề bài chỉ có 1 nơi
17. D
18. A
19. B ( việc nhà )
20. A
Xin ctlhn nhé ._?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK