Bạn tham khảo nhé :
1. D. aerobics
⇒ Vì football, windsurfing, badminton đều là trọng âm thứ nhất còn aerobics là trọng âm thứ hai.
2. D. vacation
⇒ Vì volleyball, weather, winter đều là trọng âm thứ nhất còn vacation là trọng âm thứ hai.
3. B. canoeing
⇒ Vì climbing, cricket, cycling đều là trọng âm thứ nhất còn canoeing là trọng âm thứ hai.
4. C. origami
⇒ Vì leisure, diving, movie đều là trọng âm thứ nhất còn origami là trọng âm thứ hai.
5. C. fancy
⇒ Vì adore, enjoy, detest đều là trọng âm thứ hai còn fancy là trọng âm thứ nhất.
6. B. improve
⇒ Vì bookstore, goldfish, novel đều là trọng âm thứ nhất còn improve là trọng âm thứ hai.
7. C. volunteer
⇒ Vì satisfy, average, cultural đều là trọng âm thứ nhất còn volunteer là trọng âm thứ hai.
8. B. delicious
⇒ Vì origami, community, technology đều là trọng âm thứ hai còn delicious là trọng âm thứ nhất.
9. D. addict
⇒ Vì detest, discuss, adore đều là trọng âm thứ hai còn addict là trọng âm thứ nhất.
10. C. solution
⇒ Vì teenager, negative, benefit đều là trọng âm thứ nhất còn solution là trọng âm thứ hai.
11. C. volunteer
⇒ Vì satisfied, socialize, exercise đều là trọng âm thứ nhất còn volunteer là trọng âm thứ hai.
12. A. information
⇒ Vì technology, community, activity đều là trọng âm thứ hai còn information là trọng âm thứ ba.
13. B. museum
⇒ Vì library, melody, favourite đều là trọng âm thứ nhất còn museum là trọng âm thứ hai.
14. D. goldfish
⇒ Vì protection, addicted, computer đều là trọng âm thứ hai còn goldfish là trọng âm thứ nhất.
15. C. adore
⇒ Vì skateboard, sticker, leisure đều là trọng âm thứ nhất còn adore là trọng âm thứ hai.
Chúc bạn học tốt !
II.
1. a. /ˈfʊtbɔːl/ b. /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ c. /ˈbædmɪntən/ d. /eəˈrəʊbɪks/
2. a. /ˈvɒlibɔːl/ b. /ˈweðə(r)/ c. /ˈwɪntə(r)/ d. /veɪˈkeɪʃn/
3. a. /ˈklaɪmɪŋ/ b. /kəˈnuːɪŋ/ c. /ˈkrɪkɪt/ d. /ˈsaɪklɪŋ/
4. a. /ˈleʒə(r)/ b. /ˈdaɪvɪŋ/ c. /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ d. /ˈmuːvi/
5. a. /əˈdɔː(r)/ b. /ɪnˈdʒɔɪ/ c. /ˈfænsi/ d. /dɪˈtest/
6. a. /ˈbʊkstɔː(r)/ b. /ɪmˈpruːv/ c. /ˈɡəʊldfɪʃ/ d. /ˈnɒvl/
7. a. /ˈsætɪsfaɪ/ b. /ˈævərɪdʒ/ c. /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ d. /ˈkʌltʃərəl/
8. a. /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ b. /dɪˈlɪʃəs/ c. /kəˈmjuːnəti/ d. /tekˈnɒlədʒi/
9. a. /dɪˈtest/ b. /dɪˈskʌs/ c. /əˈdɔː(r)/ d. /ˈædɪkt/
10. a. /ˈtiːneɪdʒə(r)/ b. /ˈneɡətɪv/ c. /səˈluːʃn/ d. /ˈbenɪfɪt/
11. a. /ˈsætɪsfaɪd/ b. /ˈsəʊʃəlaɪz/ c. /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ d. /ˈeksəsaɪz/
12. a. /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ b. /tekˈnɒlədʒi/ c. /kəˈmjuːnəti/ d. /ækˈtɪvəti/
13. a. /ˈlaɪbrəri/ b. /mjuˈziːəm/ c. /ˈmelədi/ d. /ˈfeɪvərɪt/
14. a. /prəˈtekʃn/ b. /əˈdɪktɪd/ c. /kəmˈpjuːtə(r)/ d. /ˈɡəʊldfɪʃ/
15. a. /ˈskeɪtbɔːd/ b. /ˈstɪkə(r)/ c. /əˈdɔː(r)/ d. /ˈleʒə(r)/
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK