1, get undressed (cới quần áo)- take off (cởi bỏ đồ)
→ Sau động từ khiếm khuyết (ở đây là should) là động từ nguyên thể, ; Câu thứ 2 sử dụng cấu trúc câu mệnh lệnh:
(Don't) + Vinf + (O).
2, got dressed (mặc quần áo)- had put on (dọ đồ lên)
→ Câu đầu vế sau and chia thì quá khứ đơn nên vế đầu cx chia thì quá khứ đơn có cấu trúc:
(+) S + V(past) + (O)
→ Câu thứ 2 có cấu trúc: S + quá khứ hoàn thành + before + S + quá khứ đơn: .... trước khi ...
3, try on (thử đồ)- wearing (mặc)- took off (cởi đồ ra)
→ Want to + V(inf): muốn làm gì đó
→ Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + Ving + (O)
→ Vế sau and dùng thì quá khứ đơn nên vế trước cũng dùng thì quá khứ đơn, có cấu trúc:
(+) S + V(past) + (O)
4, get changed (thay đồ) - wear (mặc)
→ Had better + Vinf: tốt hơn nên làm gì
→ Sau động từ khiếm khuyết (ở đây là can't) là động từ nguyên thể
5, took off (cởi bỏ đồ)- got changed (thay đồ)
→ Thì quá khứ đơn diễn tả một loạt hành động xảy ra trong quá khứ, có cấu trúc:
(+) S + V(past) + (O)
$1.$ get undressed/ take off
- Should + S + V (Bare)?: ai đó có nên/ không nên làm gì?
- get undressed (v.): cởi đồ ra- cởi hết hoàn toàn.
- take off (v.): cởi- cởi một thứ gì đó, không phải toàn bộ.
$2.$ got dressed/ had put on
- Cùng là một hành động xảy ra trong quá khứ nên chia cùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- get dressed (v.): mặc đồ.
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- S + had + V (Pii) + before + S + V (-ed/ bất quy tắc).
$3.$ try on/ wearing/ took off
- want + to V (v.): muốn làm gì.
- try on (v.): mặc thử đồ.
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- wear (v.): mặc.
- Cùng là một hành động xảy ra trong quá khứ nên chia cùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- take off (v.): cởi.
$4.$ get changed/ wear
- S + had better + V: Ai đó hơn hết là nên làm gì.
- get changed (v.): tahy đồ.
- S + can/ can't + V (Bare): Ai đó có/ không thể làm gì.
- wear (v.): mặc.
$5.$ took off/ got changed
- Cùng là nhiều chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ nên chia cùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- take off (v.): cởi.
- get change (v.): thay (đồ).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK