1 Have Tim finished
=> có dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành : yet
2 Did he finish
=> có dấu hiệu thì quá khứ đơn là yesterday
3 have just gone
=> có dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành là just
4 went
=> có dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn : ago
5 Did Ann study
=> có dấu hiệu của thì quá khứ đơn : yesterday
6 have you sent
=> có dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành : yet
7 Did she call
=> có dấu hiệu của thì quá khứ đơn : ago
8 haven't seen
=> có dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành : yet
9 has just arrived
=> có dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành là just
10 Have you ever been
=> có dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành là ever
11 Did you and Tom enjoy
=> có dấu hiệu của thì quá khứ đơn : last night
12 Didn't you finished
=> có dấu hiệu của thì quá khứ đơn : last year
13 have lost
=> Tôi đã là mất từ điển của tôi. Tôi không thể tìm thấy nó ở bất cứ đâu.
14 have had
=> Tóc anh ấy trông ngắn. Anh ấy đã cắt tóc.
15 did he give up
=> Khi nào thì anh ấy từ bỏ hút thuốc?
16 bought
=> có dấu hiệu của thì quá khứ đơn : ago
17 has taken
=> Xe đạp của tôi không có ở đây. Ai đó đã lấy nó
18 didn't Jim want
=> có dấu hiệu của thì quá khứ đơn : last Friday
19 have you washed
=> cái xe đó nhìn rất sạch sẽ . Bạn đã rửa nó phải không ?
20 was
=> Khi chúng tôi đang đi nghỉ, thời tiết thật khủng khiếp.
Đáp án + Giải thích các bước giải:
1. Have ... finished (yet -> HTHT)
2. Did ... finish (yesterday -> QKĐ)
3. have just gone (just -> HTHT)
4. went (a minute ago -> QKĐ)
5. Did ... study (yesterday afternoon -> QKĐ)
6. Have ... sent (yet -> HTHT)
7. Did ... call (a week ago -> QKĐ)
8. haven't seen (yet -> HTHT)
9. has just arrived (just -> HTHT)
10. Have you ever been (ever -> HTHT)
11. Did ... enjoy (last night -> QKĐ)
12. Didn't ... finish (last year -> QKĐ)
13. have lost (hành động làm mất từ điển đã xảy ra trong quá khứ nhưng để lại kết quả tới hiện tại là không tìm thấy -> HTHT)
14. has had (hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ nhưng để lại kết quả tới hiện tại -> HTHT)
15. did he give up (hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> QKĐ)
16. bought (two weeks ago -> QKĐ)
17. has taken (hành động vừa mới xảy ra/ kết thúc -> HTHT)
18. didn't Jim want (last Friday -> QKĐ)
19. have you washed (hành động vừa mới xảy ra/ kết thúc-> HTHT)
20. was (chia theo vế trước)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK