(1) always
(2) usually
(3) never
(4) often
(5) sometime
(6) usually
(7) rarely
(8) always
→I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất
Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….
Every day, week, month, year,…
Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…
2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn.
Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).
When I get up, I (1) always brush my teeth and have a shower (every day). I (2) usuually have bread or instant noodles for breakfast (nine times out of ten). I (3) never drink coffee (I hate it). I (4) often drink milk (four or five times a week), but I (5) sometime drink milk tea (two or three times a week). After school, I (6) usually go home (almost every day). I (7) rarely go out on school days (about once a year) because our teachers (8) always give us lots of homework (every day
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK