Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. Thomas (buy) _______________ that ballpoint pen at a low...

1. Thomas (buy) _______________ that ballpoint pen at a low price at a local shop yesterday morning. 2. Jane (solve) _______________ this problem all week. She

Câu hỏi :

1. Thomas (buy) _______________ that ballpoint pen at a low price at a local shop yesterday morning. 2. Jane (solve) _______________ this problem all week. She (not find) _______________ the solution yet. 3. Nam’s family (live) _______________ in Ha Noi for over twenty years. 4. Since the 19th century, companies (look) _______________ for better ways to creating electricity. 5. Since I (be) _______________ a child, I (never be) _______________ to any foreign countries.

Lời giải 1 :

1. bought

Thì quá khứ đơn dấu hiệu yesterday morning.

2. has solved/hasn't found

Thì Hiện Tại Hoàn Thành dấu hiệu yet

3. has lived

Thì HTHT dấu hiệu for over twenty years 

For + 1 khoảng thời gian

4. have looked 

Thì HTHT dấu hiệu Since the 19th century

since + 1 mốc thời gian

5. was / have never been

Câu trước chia Quá khứ vì Since + S + V (quá khứ ) + O...

Câu sau chia HTHT vì có dấu hiệu là never

Công thức thì HTHT:

(+) S + have/ has + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

(-) S + have/ has not + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3

(?) Have/ has + S + V3?

    -  Yes, S + have/has + V3.

    -  No, S + haven’t/hasn’t + V3

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

  • Just = Recently =  Lately: gần đây, vừa mới
  • Alreadyrồi
  • Beforetrước đây
  • Everđã từng
  • Neverchưa từng, không bao giờ
  • For + quãng thời giantrong khoảng (for a year, for a long time, …)
  • Since + mốc thời giantừ khi (since 1992, since June,...)
  • Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
  • So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ

Công thức thì Quá khứ đơn:

(+) S + Ved/V2 + O

      S + were/was + O

(-) S + didn't + Vinf + O

     S + was/were + not + O

(?) Did + S + Vinf + O?

     Was/Were + S + O?

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. bought (thì quá khứ)

2. have been solving/ hasnt found (hiện tại hoàn thành, tiếp diễn)

3. has been living(hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

4. have looked(hiện tại hoàn thành)

5. was/have never been to(quá khứ, hiện tại hoàn thành)

TỪ "i" LÀ TỪ ĐẠC BIỆT NÊN KHÔNG ĐI VỚI WERE MÀ ĐI VỚI "WAS"

Nhớ vote 5 sao nha

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK