1. bought
Thì quá khứ đơn dấu hiệu yesterday morning.
2. has solved/hasn't found
Thì Hiện Tại Hoàn Thành dấu hiệu yet
3. has lived
Thì HTHT dấu hiệu for over twenty years
For + 1 khoảng thời gian
4. have looked
Thì HTHT dấu hiệu Since the 19th century
since + 1 mốc thời gian
5. was / have never been
Câu trước chia Quá khứ vì Since + S + V (quá khứ ) + O...
Câu sau chia HTHT vì có dấu hiệu là never
Công thức thì HTHT:
(+) S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
(-) S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
(?) Have/ has + S + V3?
- Yes, S + have/has + V3.
- No, S + haven’t/hasn’t + V3
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Công thức thì Quá khứ đơn:
(+) S + Ved/V2 + O
S + were/was + O
(-) S + didn't + Vinf + O
S + was/were + not + O
(?) Did + S + Vinf + O?
Was/Were + S + O?
1. bought (thì quá khứ)
2. have been solving/ hasnt found (hiện tại hoàn thành, tiếp diễn)
3. has been living(hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
4. have looked(hiện tại hoàn thành)
5. was/have never been to(quá khứ, hiện tại hoàn thành)
TỪ "i" LÀ TỪ ĐẠC BIỆT NÊN KHÔNG ĐI VỚI WERE MÀ ĐI VỚI "WAS"
Nhớ vote 5 sao nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK