Bởi vì bài này là Present Simple, nên ta sẽ chia theo thì HTĐ:
1. go
2. doesn't go
3. work
4. rains
5. Where does he go?
6. Does he do...
7. studies
8. Is she...
9. don't live
10. are
11. gets
12. doesn't watch
13. visits
14. brushes
15. see
16. Do you often take...
17. don't be
18. What does Duy often do...
19. doesn't take
20. go
1. go(thì HT đơn)
2. doesn't go(thì HT đơn)
3. work(thì HT đơn)
4. rains(thì HT đơn)
5. Where does he go?(thì HT đơn)
6. Does he do...(thì HT đơn)
7. studies(thì HT đơn)
8. Is she...(thì HT đơn)
9. don't live(thì HT đơn)
10. are(thì HT đơn)
11. gets(thì HT đơn)
12. doesn't watch(thì HT đơn)
13. visits(thì HT đơn)
14. brushes(thì HT đơn)
15. see(thì HT đơn)
16. Do you often take...(thì HT đơn)
17. don't be(thì HT đơn)
18. What does Duy often do...(thì HT đơn)
19. doesn't take(thì HT đơn)
20. go(thì HT đơn)
Cho mình LGHN+5*+cảm ơn nhé!
@HaHieu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK