1. D
2. A
3. B
4. B
5. B
6. A
7. A
8. B
9. D
10. C
11. C
12. A
13. B
14. A
15. D
1. A. cook -> cook: đầu bếp. Ở sau sử dụng động từ "uses" nên chủ ngữ phải là số ít, chọn A. cook 2. A. healthy -> well-balanced and healthy diet: chế độ ăn uống cân bằng và khoẻ mạnh 3. B. excited -> mình cảm thấy haò hứng: dùng tính từ thêm ed 4. C. to decide -> it's important to do sth 5. B. unhealthy 6. C. sushi -> A và B loại vì k thể là dinner được. Spicy là tính từ: cay, sai ngữ pháp nếu đặt vào, chưa kể sai về mặt ngữ nghĩa 7. A. served -> tĩnh lược mệnh đề 8. B. dish -> dish: món ăn 9. C. feature -> feature: đặc điểm 10. C. chop 11. C. someone -> ai đó đã để chiếc xe đạp ở ngoài 12. B. report -> ghi chép 13. A. remain -> duy trì được độ tươi của thức ăn 14. A. any 15. D.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK