`1` `B`
`=>` Look `-` Thì hiện tại tiếp diễn :
S + is / are / am + Ving + O
`2` `A`
`-` Tạm dịch : Ôi không ! Tôi đã quên máy tính của tôi .
`3` `C`
`=>` Be excited about something : hào hứng về việc gì
`4` `D`
`=>` Let's + V ( bare )
`-` Put on something : Mặc cái gì vào
`5` `D`
`=>` Thì tương lai gần : S + is / are / am + going to + V + O
`6` `B`
`=>` On someone's way to school : trên đường đến trường
`7` `A`
`=>` share something with someone : chia sẻ cái gì với ai
`8` `C`
`=>` Câu bị động thì hiện tại đơn :
S + is / are / am + Vpp + ( by + O )
`9` `D`
`=>` Hỏi về phương tiên đi học `-` Tất cả đều đúng
`10` `C`
`=>` do homework : làm bài tập về nhà
`-` Tạm dịch : Tôi làm bài tập về nhà với bạn của tôi
`11` `A`
`=>` Boarding school : trường nội trú
`-` Tạm dịch : Học sinh sống và học ở trường nội trú . Họ chỉ về nhà vào cuối tuần
`12` `C`
`=>` What time `-` Hỏi về thời gian , giờ giấc
`-` Tạm dịch : Mấy giờ thì Mai nấu bữa tối ? `-` Năm giờ chiều
`13` `B`
`=>` Do judo : Tập judo
`-` Tạm dịch : Họ rất khoẻ mạnh vì họ tập judo mỗi ngày
`14` `A`
`=>` Câu hỏi yes , no `-` Hỏi là you trả lời là I
`15` `B`
`=>` Thì hiện tại đơn :
S + V ( s - es ) + O
`-` Tạm dịch : Hoàng sống ở `1` ngôi nhà nhỏ trong trung tâm thành phố
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)
1. b. is knocking
Trong câu có từ Listen! nên chia thì hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc: S + be + V_ing
Someone là chủ ngữ số ít nên dùng is
2. a. Oh dear!
Oh dear! I forgot my calculator.
Dịch: Ôi chao! Tôi quên máy tính của tôi.
3. c. about
Be excited about something : hào hứng về việc gì đó
4. d. put on
put on: mặc vào
5. d. are going to back
Cấu trúc: (+) S + be + going to + V + O
6. b. on
Get up, Tom. We on to school, today.
Dịch: Dậy đi Tom. Hôm nay chúng ta phải đến trường.
7. a. share
share something with someone: chia sẻ cái gì với ai đó
8. c. surrounded
surrounded: được bao quanh
9. d. all are correct
How do you get to school every day?: hỏi về phương tiện đi học
by bike: bằng xe đạp
on foot: bằng chân
I walk to school: tôi đi bộ đến trường
10. c. do
Cấu trúc: (+) S + V (e/es)
do my homework: làm bài tập về nhà của tôi
11. a. boarding
boarding school: trường nội trú
12. c. What time
Câu trả lời là At five pm. nên câu hỏi về giờ
What time: mấy giờ
13. b. do judo
Vế đầu dịch là họ khoẻ mạnh nên chọn câu b. do judo
do judo: tập judo
14. a. Yes, I do.
Câu hỏi là Do you keep when your teacher is talking? nên câu trả lời là Yes, I do hoặc No, I don't nhưng không có đáp án nào là No, I don't nên chọn câu a. Yes, I do.
15. b. lives
live: sống
Cấu trúc: (+) S + V (e/es)
Hoang là ngôi thứ ba số ít nên động từ thêm s/es
Không chọn a. live bởi vì Hoang là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ phải thêm s/es
Không chọn c. don't live bởi vì Hoang là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên trợ động từ là doesn't chứ không phải là don't
Không chọn d. a & c are correct bởi vì a và c đều sai
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK