1. will have/ are going to have
2. will feel/ am going to feel
3. will do/ are going to do
4. will be, is going to be
5. will meet/ am going to meet
6. will get/ are going to get
7. will be/ is going to be
8. will look after/ am going to look after
9. will wipe out/ are going to wipe out
10. will make/ is going to make
11. will do/ are going to do
12. will be/ am going to be
13. won't buy/ isn't going to buy
14. will go/ are going to
15. will take/ are going to take
16. will snow/ is going to snow
17. will be/ are going to be
18. will fall/ is going to fall
19. will watch/ are going to watch
20. will lose/ are going to lose
be going to (TLG) = will (TLĐ)
*Cấu trúc thì tương lai gần:
(+) S + is/ am/ are + going + to + V_inf
(- ) S + is/ am/ are + not + going + to + V_inf
(? ) Is/ Am/ Are + S + going + to + V_inf?
*Cấu trúc thì tương lai đơn:
(+) S + will + V_inf
(- ) S + won't + V_inf
(? ) Will + S + V_inf?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK