3. does - do - is
4. are
5. is playing x 2
6. go - have - am - visit
7. Does you father go
8. How does your sister go
10. do they get up
11. do they do
12. are having
13. is
14. likes
15. is calling
16. am listening
17. Are you playing
18. gets up - is getting up
19. watch - is listening
20. go
21. has - is drinking
22. am reading - is watching
23. lives x 2
24. are playing
25. get up
26. goes - does
27. is telling
* Hiện tại đơn :
- Cấu trúc :
( + ) S + V(s,es) + ....
( - ) S + don't/doesn't + V + ....
( ? ) Do/does + S + V + .... ?
- Tobe :
+ I + am
+ She, he, it + is
+ You/we/they + are
- Dấu hiệu :
+ always
+ often
+ usually
+ sometimes
+ rarely
+ never
+ .... a .... ( Phụ thuộc vào câu hỏi, VD : Once a day )
+ Every + day/week/moth/year/....
- VD :
( + ) She always goes to school.
( - ) He doesn't eat breakfast everyday.
( ? ) Do you play chess everyday?
* Hiện tại tiếp diễn :
- Cấu trúc :
( + ) I + am + Ving
She/he/it + is +Ving
You/we/they + are + Ving
( - ) I + am not + Ving
She/he/it + is not + Ving
You/we/they + are not + Ving
( ? ) Tobe + S + Ving?
- Dấu hiệu :
+ now
+ right now
+ at present
+ at the moment
+ look !
+ keep silent
+ presently
- VD :
( + ) They are watching TV.
( - ) She isn't reading book
( ? ) Is he go to the club?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK