I.
1.B
get/be used to+Ving: làm quen với điều gì
2.B
câu trần thuật (mệnh lệnh):
Câu khẳng định: "V+O1, please", S + say (to O2)
=> S+tell+O2+to V+O1.
Câu phủ định: "Don't+V+O..., please", S+say (to O)
=> S+tell/ask+O+not+to-V
Tùy vào mức độ mà chọn ĐT "kể" phù hợp:
ask (yêu cầu)
warn (cảnh báo)
order (ra lệnh)
force (ép buộc)
beg (cầu xin)
require (yêu cầu)
plead with (van nài)
3.A
because of+Ving/N = because/since/as+mệnh đề
instead of: thay vào đó (o phù hợp với nghĩa của câu trên)
4.C
o dùng will vì will+V
had better+V = should+V = ought to V: nên làm gì
that child là số ít -> dùng has
have to do sth = must do sth: phải làm gì
5.C
too+adj+to V = so+adj+that+mệnh đề
6.C
feel/seem/look/... + adj
7.D
enjoy/like/love/prefer/adore+Ving
8.B
signature: chữ kí
9.D
Jane và Jack là 2 người - số nhiều -> they -> themselves
10.B
of the three girl- giữa 3 người dùng hơn nhất
nếu là of the two girl - giữa 2 người thì mới dùng hơn kém
II.
1. lived; were going
2. wants
everybody/everyone/someone/somebody/...+ số ít
3. Is she going to buy
next month - dự định -> tương lai dự định (tương lai gần)
S+be going to+V
4. are becoming
dựa vào ngữ cảnh á: đang ngày càng trở nên
5. is your mother doing
is doing
will she finish
will finish
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK