Điền: for
Giải thích:
→ Ta có cụm: eat someting for + tên các bữa ăn (breakfast, lunch, dinner, supper, ...); cấu trúc thì quá khứ đơn do có dấu hiệu nhận biết là yesterday được sử dụng:
(+) S + V(past) + O
Dịch: Hôm qua, Jenny đã ăn mì cho bữa trưa
dùng for
→ ăn cái gì đó cho bữa trưa dùng for
⇒ tạm dịch : hôm qua , Jenny đã ăn mì cho bữa trưa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK