$I$
$1$, A
$→$ At + giờ; In + buổi trong ngày
$2$, A
$→$ Cấu trúc: S + hiện tại hoàn thành + since + S + quá khứ đơn: ... kể từ khi ...
$3$, A
$→$ Cấu trúc câu hỏi đuôi thì hiện tại hoàn thành:
S + have/has + Vpp, have/has not + S? hoặc
S + have/has not + Vpp, have/has + S?
$4$, C
$→$ Enjoy + Ving: thích làm gì đó
$5$, C
$→$ Cấu trúc câu so sánh hơn của tính từ: S1 + tobe + more adj/adj-er + than + S2; dạng so sánh hơn của good là better
$II$
$1$, making
$→$ Enjoy + Ving: thích làm gì đó
$2$, Have - ridden
$→$ Ever là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành, có cấu trúc:
(?) (từ để hỏi) + have/has (not) + S + Vpp + (O)?
$3$, go
$→$ Used to + V(inf): từng làm gì đó
$4$, seeing
$→$ Hate + Ving: ghét làm gì đó
$5$, skateboarding
$→$ Fancy + Ving: thích làm gì đó
Ex 2. C1. making
Sau enjoy, V-ing, đây là từ chỉ cảm xúc
C2. Have/ ridden
Câu hỏi HTHT, cấu trúc:
Have / has + S + V3 ?
C3. go
Sau used to, V-inf
Thể hiện một hành động, việc làm đã từng diễn ra trong quá khứ và dừng lại ở hiện taị
C4. seeing
Sau hate V-inf, đây là từ chỉ cảm xúc
C5. skateboarding
Sau fancy, Vinf, đây là từ chỉ cảm xúc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK