Bạn tham khảo nhé :
2. Please write to me !
3. Where do you often go in your free time ?
4. Which subjects do you have today ? - I have English and Maths.
5. In the Informatics lessons, we learn how to use the computer.
6. Candies are not good for children's teeth.
7. How about listening to music ?
8. Would you like a cup of coffee ? - Yes, please.
9. Where were you yesterday ? - I was at home.
10. There are three books on the table.
11. CHECK : Đánh dấu
12. SCIENCE : Khoa học
13. LANGUAGE : Ngôn ngữ
14. SCISSORS : Cây kéo
15. TOOTH : Răng
16. AIRPORT : Sân bay
17. CONNECT : Liên kết
18. CIRCLE : Khoanh tròn
19. AMUSEMENT : Vui chơi giải trí
20. SICKNESS : Bệnh tật
21. GLASS : Thủy tinh
22. ALWAYS : Luôn luôn
23. CAPITAL : Thủ đô
24. FUNNY : Buồn cười
25. LETTER : Bức thư
26. MATCH : Trận đấu
27. STADIUM : Sân vận động
28. SIGN : Ký tê
29. MUSEUM : Viện bảo tàng
30. ACTIVITY : Hoạt động
Chúc bạn học tốt !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK