1. sensitive: nhạy cảm
2. generous: rộng lượng
3. talkative: nói nhiều
4. shy: nghẹn ngùng, e thẹn
5. reliable: đáng tin
6. outgoing: cởi mở
7. cheerful: vui vẻ, hay cười
8. confident: tự tin
9. sporty: thích thể thao
10. curious: tò mò
#Annie
Không hiểu chỗ nào hỏi lại mình nha
Xin hay nhất
VII. Complete the sentences with the correct adjectives from the box.
1. sensitive ( nhạy cảm )
=> Đừng nói những điều không hay với cô ấy - cô ấy rất nhạy cảm.
2. generous ( hào phóng )
=> Tom rất hào phóng. Anh ấy làm từ thiện mỗi tháng.
3. talkative ( lắm lời, hay nói )
=> William không bao giờ ngừng nói trong lớp. Anh ấy rất hay nói.
4. shy ( nhút nhát, ngại ngùng )
=> Cô gái mới trong lớp của tôi thật nhút nhát. Cô ấy ngại nói chuyện trước mặt chúng tôi.
5. reliable ( đáng tin cậy )
=> Bạn có thể tin Miller với một bí mật. Anh ấy là một người đàn ông đáng tin cậy.
6. outgoing ( hướng ngoại )
=> Harry thích tiệc tùng, gặp gỡ mọi người và nói chuyện với họ. Anh ấy rất hướng ngoại.
7. cheerful ( vui vẻ )
=> Ann là một cô gái vui vẻ. Cô ấy hay tươi cười.
8. confident ( tự tin )
=> Jim luôn chắc chắn về khả năng của chính mình. Anh ấy rất tự tin
9. sporty ( thể thao, hoạt bát )
=> Người bạn thân nhất của tôi, Matt, rất thích thể thao, chơi cầu lông, bóng rổ và bóng đá rất giỏi.
10. curious ( tò mò, hiếu kì )
=> Em gái tôi rất tò mò. Cô ấy muốn biết tất cả mọi thứ!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK