Trang chủ Hóa Học Lớp 9 BÀI TẬP CHỦ DE OXIT Bài 1 (Tương tự bài...

BÀI TẬP CHỦ DE OXIT Bài 1 (Tương tự bài 1, 4/trang 6/ SGK) Cho các oxit sau dây CuO, SO, Na O. BaO, K,O, Fe,O, CaO, SO,, MgO. Hãy cho biết oxit nào tác dụn

Câu hỏi :

Làm ơn giúp em với ạ các cao nhân ơii em cần gấp ạ

image

Lời giải 1 :

Giải thích các bước giải:

Ôxit tác dụng được với

a/. Nước tạo thành dd axit là: SO3; SO2

$SO3+H2O→H2SO4$

$SO2+H2O→H2SO3$

b/ Nước tạo thành dd bazơ là: CuO, Na2O, BaO, K2O, Fe2O3, CaO, MgO.

$CuO+H2O→Cu(OH)2$

$Na2O+H2O→2NaOH$

$BaO+H2O→Ba(OH)2$

$K2O+H2O→2KOH$

$Fe2O3+3H2O→2Fe(OH)3$

$CaO+H2O→Ca(OH)2$

$MgO+H2O→Mg(OH)2$

c/Axit clohiđric (HCl) là: CuO, Na2O, BaO, K2O, Fe2O3, CaO, MgO

$CuO+2HCl→CuCl2+H2O$

$Na2O+2HCl→2NaCl+H2O$

$BaO+2HCl→BaCl2+H2O$

$K2O+2HCl→2KCl+H2O$

$Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O$

$CaO+2HCl→CaCl2+H2O$

$MgO+2HCl→MgCl2+H2O$

d/Axit sunfuric (H2SO4) là: CuO, Na2O, BaO, K2O, Fe2O3, CaO, MgO

$CuO+H2SO4→CuSO4+H2O$

$Na2O+H2SO4→Na2SO4+H2O$

$BaO+H2SO4→BaSO4+H2O$

$K2O+H2SO4→K2SO4+H2O$

$Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O$

$CaO+H2SO4→CaSO4+H2O$

$MgO+H2SO4→MgSO4+H2O$

e/Axit nitic (HNO3) là: CuO, Na2O, BaO, K2O, Fe2O3, CaO, MgO

$CuO+2HNO3→Cu(NO3)2+H2O$

$Na2O+2HNO3→2NaNO3+H2O$

$BaO+2HNO3→Ba(NO3)2+H2O$

$K2O+2HNO3→2KNO3+H2O$

$Fe2O3+6HNO3→2Fe(NO3)3+3H2O$

$CaO+2HNO3→Ca(NO3)2+H2O$

$MgO+2HNO3→Mg(NO3)2+H2O$

f/Canxi oxit (CaO) là: SO3; SO2

$SO3+CaO→CaSO4$

$SO2+CaO→CaSO3$

g/ Dung dịch Canxi hiđroxit Ca(OH)2 là: SO3; SO2

$SO3+Ca(OH)2→CaSO4+H2O$

$SO2+Ca(OH)2→CaSO3+H2O$

h/Dung dịch natri hiđroxit NaOH là: SO3; SO2

$SO3+2NaOH→Na2SO4+H2O$

$SO2+2NaOH→Na2SO3+H2O$

i/Dung dịch Kali hiđroxit KOH là: SO3; SO2

$SO3+2KOH→K2SO4+H2O$

$SO32+2KOH→K2SO3+H2O$

j/ Natri oxit (Na2O) là: SO3; SO2

$SO3+Na2O→Na2SO4$

$SO2+Na2O→Na2SO3$

k/ Lưu huỳng đioxit (SO2) là: CuO, Na2O, BaO, K2O, Fe2O3, CaO, MgO

$CuO+SO2→CuSO3$

$Na2O+SO2→Na2SO3$

$BaO+SO2→BaSO3$

$K2O+SO2→K2SO3$

$Fe2O3+3SO2→Fe2(SO3)3$

$CaO+SO2→CaSO3$

$MgO+SO2→MgSO3$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 a, SO3,SO2 

SO3+H2O->H2SO4

SO2+H2O->H2SO3

b,Na2O,BaO,CaO,K2O

Na2O+H2O->2NaOH

BaO+H2O->Ba(OH)2

K2O+H2O->2KOH

CaO+H2O->Ca(OH)2

c,CuO,Fe2O3,MgO,Na2O,BaO,CaO,K2O

CuO+HCl->CuCl2+H2O

Fe2O3+HCl->FeCl3+H2O

MgO +HCl->MgCl2+H2O

Na2O+HCl->NaCl+H2O

CaO+HCl->CaCl2+H2O

K2O+HCl->KCl+H2O

BaO+HCl->BaCl2+H2O

d,CuO,Fe2O3,MgO,Na2O,BaO,CaO,K2O

CuO+H2SO4->CuSO4+H2O

Fe2O3+H2SO4->Fe2(SO4)3+H2O

MgO +H2SO4->MgSO4+H2O

Na2O+H2SO4->Na2SO4+H2O

CaO+H2SO4->CaSO4+H2O

K2O+H2SO4->K2SO4+H2O

BaO+H2SO4->BaSO4+H2O

e,CuO,Fe2O3,MgO,Na2O,BaO,CaO,K2O

CuO+HNO3->Cu(NO3)2+H2O

Fe2O3+HNO3->Fe(NO3)3+H2O

MgO +HNO3->Mg(NO3)2+H2O

Na2O+HNO3->NaNO3+H2O

CaO+HNO3->Ca(NO3)2+H2O

K2O+HNO3->KNO3+H2O

BaO+HNO3->Ba(NO3)2+H2O

f,SO2

SO2+CaO->CaSO3

g,SO2

SO2+Ca(OH)2+H2O->Ca(HCO3)2

h,SO2

SO2+NaOH+H2O->NaHCO3

j,SO2

SO2+KOH+H2O->KHCO3

k,Na2O,CaO,BaO,K2O

Na2O+SO2->Na2SO3

SO2+CaO->CaSO3

BaO+SO2->BáO3

K2O+SO2->K2SO3

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK