1. is studying
2. isn't playing
3. are making
4. is having
5. is eating
6. isn't flying
7. am working
8. aren't cooking
9. Is Tom driving
10. aren't preparing
11. are you having
12. Are they giving
13. is making
14. are you doing
15. are you staying
------------------------------------------------
Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + am/ is/ are + V-ing
($-$) S + am not/ is not (isn't)/ are not (aren't) + V-ing
(?) Am/ is/ are + S + V-ing
is studying aren't preparing
will not play will you have
are making will you have
have had Have they give
is eating is making
will not fly do you do
am working are they stay
don't cook
Is Tom drivng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK