$1.$ arrangement
- arrangement (n.): sự sắp xếp.
$2.$ invites
- Chỉ tần suất.
$→$ S + V (s/es).
$→$ invite (v.): mời.
$3.$ assistant
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$→$ assistant (n.): phụ tá.
$4.$ invention
- Mạo từ + Danh từ.
$→$ invention (n.): phát minh.
$5.$ successful
- Trạng từ + Tính từ.
$→$ successful (adj.): thành công.
$6.$ fishing
- Danh động từ đứng trước danh từ để làm rõ nghĩa từ hơn.
$→$ fishing rod (n.): cần câu cá.
$7.$ different
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ different (adj.): khác.
$8.$ kindness
- of + N.
$→$ kindness (n.): sự nhân hậu.
$9.$ commercially
- Trước động từ là trạng từ bổ nghĩa.
$→$ commercially (adv.): thương mại.
$10.$ arrangement
- Mạo từ + Danh từ.
$→$ arrangement (n.): sự sắp xếp.
$11.$ out
- day out: hằng ngày.
$12.$ interesting
- S + tobe + adj.
$→$ interesting (adj.): thú zị.
$13.$ invention
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$→$ invention (n.): phát minh.
$14.$ Dangerously
- Đứng đầu câu thường là trạng từ bổ nghĩa cho cả câu.
$→$ Dangerously (adv.): thật nguy hiểm.
$15.$ successfully
- Đứng cuối câu thường là trạng từ bổ nghĩa cho cả câu.
$→$ successfully (adv.): một cách thành công.
$16.$ beautiful
- So sánh hơn với tính từ dài: more + adj + than ...
$→$ beautiful (adj.): xink địp.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK