Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. I'll make ______________ for you to meet him at...

1. I'll make ______________ for you to meet him at the airport. (arrange) 2. Tuan ___________ his friends to his house at Christmas. (invitation) 3. My _______

Câu hỏi :

1. I'll make ______________ for you to meet him at the airport. (arrange) 2. Tuan ___________ his friends to his house at Christmas. (invitation) 3. My ____________ will call you later. (assist) 4. What led to the _____________ of the telephone? (invent) 5. Mr. Pike runs his business very _______. His friends admire him.(success) 6. My brother bought a new ____________ rod yesterday. (fish) 7. Their children have quite _______________ characters. (difference) 8. He helps us out of _______________. (kind) 9. By 1877, the first telephone was in _______________ use. (commerce) 10. They made all the ________________ for the party. (arrange) 11. It was a sunny day _____________. (out) 12. It is always __________ to hear other people's point of view. It’s boring. (interest) 13. Mr. Bell demonstrated his ______________ at a lot of exhibitions. (invent) 14. _________________, the baby is holding a knife in his hand. (dangerous) 15. Mr. Hoa demonstrated his intentions to the public _____________. (successful) 16. Mai looks more ________________ than Lan. (beauty)

Lời giải 1 :

$1.$ arrangement

- arrangement (n.): sự sắp xếp.

$2.$ invites

- Chỉ tần suất.

$→$ S + V (s/es).

$→$ invite (v.): mời.

$3.$ assistant

- Tính từ sở hữu + Danh từ.

$→$ assistant (n.): phụ tá.

$4.$ invention

- Mạo từ + Danh từ.

$→$ invention (n.): phát minh.

$5.$ successful

- Trạng từ + Tính từ.

$→$ successful (adj.): thành công.

$6.$ fishing

- Danh động từ đứng trước danh từ để làm rõ nghĩa từ hơn.

$→$ fishing rod (n.): cần câu cá.

$7.$ different

- Trước danh từ: tính từ.

$→$ different (adj.): khác.

$8.$ kindness

- of + N.

$→$ kindness (n.): sự nhân hậu.

$9.$ commercially

- Trước động từ là trạng từ bổ nghĩa.

$→$ commercially (adv.): thương mại.

$10.$ arrangement

- Mạo từ + Danh từ.

$→$ arrangement (n.): sự sắp xếp.

$11.$ out

- day out: hằng ngày.

$12.$ interesting

- S + tobe + adj.
$→$ interesting (adj.): thú zị.

$13.$ invention

- Tính từ sở hữu + Danh từ.

$→$ invention (n.): phát minh.

$14.$ Dangerously

- Đứng đầu câu thường là trạng từ bổ nghĩa cho cả câu.

$→$ Dangerously (adv.): thật nguy hiểm.

$15.$ successfully

- Đứng cuối câu thường là trạng từ bổ nghĩa cho cả câu.

$→$ successfully (adv.): một cách thành công.

$16.$ beautiful

- So sánh hơn với tính từ dài: more + adj + than ...

$→$ beautiful (adj.): xink địp.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK