Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I.Complete the sentence with the present simple or present progressive...

I.Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets. 1. I ________________ (look) for Jack. Do you know where h

Câu hỏi :

I.Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets. 1. I ________________ (look) for Jack. Do you know where he is? 2. You ________________ (know) a lot about computers. 3. They ________________ (do) maths homework now. 4. Mark often ________________ (play) tennis at the weekend. 5. Just a minute, I can’t hear you. I ________________ (listen) to the radio. 6. Bob ________________ (watch) the news on TV every morning. 7. Be quiet! The children ________________ (study) in the room. 8. Mark ________________ (not do) homework on Saturdays. 9. Wake up! The teacher ________________ (ask) you a question. 10. We ________________ (not work) at the moment. We’re on a break

Lời giải 1 :

1 am looking

Thì HTTD : S + Be + V-ing

2 know

Ta chia thì HTĐ : S + Vs/es

3 are doing

Thì HTTD : S + Be + V-ing

DHNB : now

4 plays

Ta chia thì HTĐ : S + Vs/es

DHNB : often

5 am listening 

Ta chia thì HTTD : S + Be + V-ing

6 watches

Ta chia thì HTĐ : S + Vs/es

DHNB : every morning 

7 are sleeping

Ta chia thì HTTD : S + Be + V-ing

DHNB : be quiet !

8 doesn't do

Ta chia thì HTĐ phủ định ; S + don't / doesn't + V nguyên mẫu

9 is asking

Ta chia thì HTTD : S + Be + V-ing

DHNB : wake up !

10 aren't working

Ta chia thì HTTD phủ định ; S+ be not + V-ing

DHNB : at the moment

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. I am looking for Jack. Do you know where he is?

=> Vì đây là sự việc đang tiếp diễn nên chia thì hiện tại tiếp diễn

=> Tôi đang tìm Jack. Bạn có biết anh ấy ở đâu không?
2. You know a lot about computers.

=> đây là sự việc hiển nhiên nên chia thì hiện tại đơn

=> Bạn biết nhiều về máy tính.
3. They are doing maths homework now.

=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn : now

=> Họ đang làm bài tập về nhà toán học bây giờ.
4. Mark often plays tennis at the weekend.

=> có dấu hiệu của thì hiện tại đơn : often

=> Mark thường chơi tennis vào cuối tuần.
5. Just a minute, I can’t hear you. I am listening to the radio.

=> dựa vào nghĩa Just a minute : chờ 1 chút 

=> Chờ một phút, tôi không thể nghe thấy bạn. Tôi đang nghe đài.
6. Bob watches the news on TV every morning.

=> có dấu hiệu của thì hiện tại đơn là : every morning.

=> Bob xem tin tức trên TV mỗi sáng.
7. Be quiet! The children are studying in the room.

=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn là dấu chấm than hoặc Be quiet

=> Hãy im lặng! Những đứa trẻ đang học trong phòng.
8. Mark doesn't do homework on Saturdays.

=> là điều hiển nhiên nên chia thì hiện tại đơn

=> Mark không làm bài tập về nhà vào các ngày thứ Bảy
9. Wake up! The teacher is asking you a question.

=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn là dấu chấm than hoặc Wake up

=> Dậy đi! Giáo viên đang hỏi bạn một câu hỏi.
10. We are working at the moment. We’re on a break

=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn là at the moment.

=> Chúng tôi đang làm việc vào lúc này. Chúng tôi đang nghỉ ngơi

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK