1. more convenient
2.younger
3.taller
4.smarter
5. more exiting
6.less
7. worse
8. more clever
9. more expensive
10.more modern
11.more skillfull
12.more peaceful
13. more friendly
14. more valuable
15. more suitable
16. more cònident
17. more interesting
18. prettier
19. better
20. more intelligent
Comparative.
I, Short Adj/Adv:
- Là những tính từ, trạng từ có 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết
Examples: young, old, small, big, happy, noisy, slowly, quickly, friendly, narrow, clever,...
Form: Adjective/Adverb + er/ than + O
Các trường hợp thêm ER:
Eg: young -> younger
Tận cùng là e: large-> larger
Tận cùng là y: happy -> happier
II, Long Adj/Adv:
- Là những tính từ, trạng từ có từ 2 tiết trở lên
Form: more + Adj/Adv + than + O
Eg: Maths is more dificult than English
They play football more skillully than us
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK