5.Have they paid
6. has taken
7. have finished
8. Have eaten
9.hasn't cảm
10. have worked
11. Have you been
12. haven't done
13. have just seen has already done
14. have just decided
15. has been
Công thức Present perfect tense :
S+has/have + Vpp + .............
S + hasn't/haven't + Vpp + .........
Has/have + S + Vpp + ....... ?
Vpp bao gồm Ved/cột 3
Dấu hiệu : already . just,after,before,never,ever , yet , for,since , so far , .....
Xin hay nhất ạ ><
@Lynkk
`5.`Have they paid
`6.`has taken
`7.`have finished
`8.`Have you ever eaten
`9.`hasn't come
`10.`have worked
`11.`Have you ever been
`12.`haven't done
`13.`have just seen - has already done
`14.`have just decided
`15.`has been
`⇒`Present perfect : Thì hiện tại hoàn thành ( Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng để lại kết quả ở hiện tại )
`⇒`Cấu trúc :
- Khẳng định : S + have/has + Vpp
- Phủ định : S + have/has not + Vpp
- Câu hỏi : Have/Has + S + Vpp ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK