I
1. walks
2. learns
3. goes
4. feel
5. study
6. have
7. does
8. likes
9. have
10. doesn't have
11. reads
12. have
13. have
14. do
15. go
16. are
17. has
18. watchs
19. is
20. am/are
Động từ thường Động từ to be
( + ): S+ V(e/s) + O (+) S + V(am/are/is) + O
( - ) S + V( don't/ doesn't)+ (Vinf)+O (-) S + V(am not/ are not/is not) + O
II.
1. D. Key
2. B. grin
3. B. return
4. A. neat
5. C. remind
6. B. breathe
7. D. Vietnamese
8. C. creature
9. D. represent
10. A. passage
Kiểm tra
I.
1. Helen doesn't like basketball at all
2. The house is dirty. I need to sweep the floor and clean it
3. My mother always makes breakfast in the morning
Chúc bạn học tốt~~~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK