Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 1: Mark the letter A, B, C, or D...

Bài 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the foll

Câu hỏi :

Bài 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. Câu 1: Because Jack defaultedon his loan, the bank took him to court. A. failedtopay B. paidinfull C. had abadpersonality D. was paid muchmoney Câu 2: His career in the illicitdrug trade ended with the police raid this morning . A. elicited B. irregular C. secret D.legal Câu 3: The government is not prepared to toleratethis situation any longer. A. lookdownon B. putupwith C. takeawayfrom D. give onto Câu4: I clearly remember talking to him in a chancemeeting last summer. A. unplanned B. deliberate C. accidental D.unintentional Câu 5: The International Organizations are going to be in a temporaryway in the country. A. soak B. permanent C. complicated D.guess Câu 6: The US troops are using much more sophisticatedweapons in the Far East. A. expensive B. complicated C. simple and easy touseD. difficult tooperate Câu 7: The International Organizations are going to be in a temporaryway in the country. A. soak B.permanent C. complicated D.guess Câu 8: The US troops are using much more sophisticatedweapons in the Far East. A. expensive B. complicatedC. simple and easy touseD. difficult tooperate Câu9: In remote communities, it's important to replenishstocks before the winter sets in. A. remakeB. emptyC. refillD.repeat Câu 10: There has been no discernibleimprovement in the noise levels since lorries were banned. A. clear B. obvious C. thin D.insignificant

Lời giải 1 :

 câu 1

b

default (v): không trả được nợ >< pay in full: trả đầy đủ

fail to pay: không thể trả nợ

have a bad personality: có tính xấu

was paid much money: được trả nhiều tiền

Tạm dịch: Bởi vì Jack không trả được khoản nợ anh ấy đã vay, ngân hàng đã đưa anh ấy ra tòa.

câu 2

d

illicit = bất hợp pháp

  1. elicited: lộ ra             
  2. irregular: bất thường           
  3. secret: bí mật             
  4. legal: hợp pháp

câu 3

A

Dịch: Chính phủ không sẵn sàng chịu đựng tình trạng này nữa.

A. look down on: xem thường ai, khinh miệt

B. put up with: chịu đựng, chấp nhận

Đáp án: A. look down on >< tolerate (khoan dung, tha thứ, chịu đựng)

câu 4

b

chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

câu 5

b

temporary (a): tạm thời

permanent (a): lâu dài, vĩnh viễn

guess (n): sự phỏng đoán

complicated (a): phức tạp

soak (n,v): ngấm, sự ngấm

=> temporary >< permanent

Tạm dịch: Tổ chức quốc tế sẽ tạm thời ở trong nước.

câu 6

c

sophisticated (a): phức tạp, tinh vi

difficult (a): khó khăn

expensive (a): đắt

complicated (a): phức tạp

simple (a): đơn giản

=> sophisticated >< simple

Tạm dịch: Quân đội Mỹ đang sử dụng vũ khí tinh vi hơn nhiều ở vùng

Viễn Đông.

câu 7

b

temporary (a): tạm thời

permanent (a): lâu dài, vĩnh viễn

guess (n): sự phỏng đoán

complicated (a): phức tạp

soak (n,v): ngấm, sự ngấm

=> temporary >< permanent

Tạm dịch: Tổ chức quốc tế sẽ tạm thời ở trong nước.

câu 8

c

sophisticated (a): phức tạp, tinh vi

difficult (a): khó khăn

expensive (a): đắt

complicated (a): phức tạp

simple (a): đơn giản

=> sophisticated >< simple

Tạm dịch: Quân đội Mỹ đang sử dụng vũ khí tinh vi hơn nhiều ở vùng

Viễn Đông.

câu 9

b

replenish: lại làm đầy, bổ sung

remake: làm lại

empty: rỗng, trống

refill: làm cho đầy lại, rót cho đầy lại

repeat: lặp lại

=> replenish >< empty

=> đáp án B

Tạm dịch: Ở các vùng xa xôi, điều quan trọng là phải bổ sung kho trước khi mùa đông đến.

câu 10

d

discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng

Thảo luận

-- vô nhóm mik ko
-- ok
-- mk yêu cầu rồi đấy
-- ok
-- ok

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK