$1$. You mustn't use mobile phones in this museum
`->`must + (not) + V-inf: cấm làm gì
$2$. Are they going to postpone the meeting till next Tuesday ?
`->`Thì TLG: S + be going to + V-inf
`->`Diễn tả một sự việc chắc chắn xảy ra hoặc lên kế hoạch từ trước
$3$. The words were so small that the teacher couldn't read
`->`CT "so...that" ( quá...đến nỗi ): S + be + adj + that + S + V
You are not allowed to use mobile phones in this museum. (Use modal verbs)
--> You __nustn't use mobile phones in this museum__
Must not + V-bare: cấm không đc làm gì
Do they plan to postpone the meeting till next Tuesday?
--> Are ___they going to postpone the meeting till next Tuesday _____ ?
Thì tương lai gần "be going to + V-bare" diễn tả hành động sắp diễn ra hoặc đã đc lên kế hoạch từ trc
The words were too small for the teacher to read.
--> The words were so __small that the teacher couldn't read__.
Cấu trúc "so...that" (quá...đến nỗi mà): "S + be + so + adj + that + S + can/could/... +V-bare ..."
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK