1. He said that he didn't know what had happened
2. She said that she had gone to the doctor the day before
3. He said that he had a toothhache
4. She said that she would write him a prescription
5. They said that they had been going to the drugstore
6. He said that the doctor had given him some pills
7. She said that she went to the supermarket every day
8. He said that he had received the envelope
9. They said that they had visited Cannery Row
10. She said that she felt very sick
11. He said that he had bought some popcorn
12. They said that they had been flying to California
*Statement:
S + said + (that) + S + V
S + said + to + O + (that) + S + V
S + told + O + (that) + S + V
*Lùi thì:
QKĐ → QKHT
HTĐ → QKĐ
HTHT → QKHT
HTTD → QKTD
QKTD → QKHTTD
HTHTTD → QKHTTD
will → would
can → could
may → might
must → had to
shall → should
be going to → was/ were going to
1. He said that he didn't know what had happened
(lùi thì: hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn don't→didn't; quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành happened→had happened )
2. She said that she had gone to the doctor the previous day.
(lùi thì: quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành went→had gone; đổi yesterday thành the previous day)
3. He said that he had a toothache
(lùi thì: hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn have→had)
4. She said that she would write him a precription.
(đổi trợ động từ will thành would)
5. They said that they were going to the drugstone.
(lùi thì: hiện tại tiếp diễn lùi về quá khứ tiếp diễn we are going → they were going)
6. He said that the doctor had given him some pills.
(lùi thì: quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành gave→had given)
7. She said that she went to the supermarket everyday.
(lùi thì: hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn go→went)
8. He said that he had received the envelop.
(lùi thì: hiện tại hoàn thành lùi về quá khứ hoàn thành have received → had received )
9. They said that they had visited Cannery Row.
(lùi thì: quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành visited→had visited )
10. She said that she felt very sick.
(lùi thì: hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn feel→felt)
11. He said that he had bought some popcorn.
(lùi thì: quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành bought→had bought)
12. They said that they were flying to California.
(lùi thì: hiện tại tiếp diễn lùi về quá khứ tiếp diễn are flying → were flying)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK