Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 6. I wish I …………………….. help you. A. would B....

6. I wish I …………………….. help you. A. would B. can C. could D. will 7. She wishes she ……………………. him ye

Câu hỏi :

6. I wish I …………………….. help you. A. would B. can C. could D. will 7. She wishes she ……………………. him yesterday. A. would meet B. meets C. met D. had met 8. Yesterday, John told me that he wishes he ________ harder in high school because then university might not be so difficult for him. A. studied B. would study C. had studied D. studies 9. If only my motorbike………………broken down again, I would have arrived on time A.would B. hadn’t C. didn’t D. wasn’t 10. I wish I _________ in prison, but I am A. wasn’t B. am not C. weren’t D. were 11. I wish you…………….make that noise, it’s annoying! A. don’t B. wouldn’t C. would D. couldn’t 12. I wish I…………………………….to the movies with you last night. A. went B. did go C. could go D. could have gone 13. I hate Canadian winters. I wish I ______ in Hawai right now. A. was B. am C. will be 14. I wish I__________ a doctor in the future. A. am B. were C. had been D. would be 15. I wish that some day I ___________ able to marry her. A. will be B. am C. would be D. had been 16. I wished I_________ enough money to buy the house. A. had B. have C. had had D. would have 17 John wishes he ________ a scientist when he grows up. A. is B. was C. will be D. would be giúp mình với cảm ưnn

Lời giải 1 :

6. C

7. D

8. C

9. C

10. C

11. D

12. A 

13. A

14. D

15. C

16. A

17. D

Cấu trúc: 

1. Wish dùng trong hiện tại: 

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

 

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

 

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed 

2. Dùng trong quá khứ:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3

 

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3

 

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3

3. Dùng trong tương lai: 

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V 

 

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V

 

Cấu trúc If only: If only + S + would/could + (not) + V

Thảo luận

-- bạn chắc k ạ:333
-- Cũng khoảng 80% ạ :>

Lời giải 2 :

6. C (câu ước HTĐ `->` QKĐ: S + wish(es) + (that) + S + V_ed/2)

7. D (yesterday: câu ước QKĐ `->` QKHT: S + wish(es) + (that) + S + had Vp.p)

8. C (ước một chuyện không có thật trong QK: câu ước QKĐ; câu ước sang dạng gián tiếp không lùi thì)

9. B (ước một chuyện không có thật trong QK: câu ước QKĐ; If only (that) = S + wish(es) (that)

10. D (ước điều không có thật ở HT: câu ước HTĐ; tobe were dùng cho mọi chủ ngữ ở câu ước HT)

11. B (để phần nàn một thói quen xấu, ta dùng: S + wish(es) + (that) + S + would (not) + V(inf)

12. ∅ (Theo cấu trúc câu ước QKĐ (yesterday) thì từ cần diền là had gone)

13. ∅ (tobe were dùng cho mọi chủ ngữ)

14. B

15. C (some day: câu ước TLĐ: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V(inf)

16. A (câu ước HTĐ `->` QKĐ)

17. D (when he grows up: câu ước TLĐ)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK