`1.` eat
`->` Dấu hiệu: every morning
`2.` spends
`->` Dấu hiệu: every year
`3.` sets
`->` Diễn tả một sự thật hiển nhiên
`4.` dies
`->` Sự thật hiển nhiên
`5.` smells
`6.` Do you hear
`7.` like
`8.` hates
`9.` gives
`->` Dấu hiệu: every morning at `9.30`
`10.` love
`11.` Do you like
`12.` Do you notice
`13.` enjoy
`->` Dấu hiệu: every mintute
`=>` Hiện tại đơn
`=>` Ta có công thức HTĐ như sau:
Thể khẳng định: I,you,we,they + V_inf
She,he,it + V(s,es)
Thể phủ định: I,you,we,they + don't + V_inf
She,she,it + doesn't + V_inf
Thể nghi vấn: Do + I,you,we,they + V_inf?
Does + she,he,it + V_inf?
$#Cam$
HTĐ :
( + ) ; S + Vs/es
I / you / we / they + V nguyên mẫu
He / she / it + Vs/es
( - ) : S +don't / doesn't + V nguyên mẫu
I / you / we / they + don't + V nguyên mẫu
He / she / It + Doesn't + V nguyên mẫu
( ?) : Do / does + S + V nguyên mẫu
Do + i / You / we / they + V nguyên mẫu
Does + he / she / it
` 1 ` eat
` -> ` HTĐ : S + Vs/es
` -> ` DHNB : evẻy morning
` 2 ` spends
` -> ` HTĐ : S + Vs/es
` -> ` DHNB : every year
` 3 ` séts
` -> ` HTĐ : S + Vs/es
` 4 ` dies
` 5 ` smells
` 6 ` do you hear
` 7 ` like
` 8 ` hates
` 9 ` gives
` 10 ` love
` 11 ` do you like
` 12 ` : do you notice
` 13 ` enjoy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK