1. drinks
every morning → HTĐ
2. died
last year → QKĐ
3. have ridden
This is the first time + HTHT
4. haven't known
so far → HTHT
5. taught
5 years ago → QKĐ
6. doesn't rain
in the dry season → HTĐ
7. are having
now → HTTD
8. Did, find
yesterday → QKĐ
9. has taught
for 20 years now → HTHT
10. have slept
since → HTHT
11. have ever seen
ever → HTHT
12. Have, received
yet → HTHT
13. met, have been
two years ago → QKĐ
ever since → HTHT
14. returns
often → HTĐ
15. danced
last night → QKĐ
16. discovered
in 1492 → QKĐ
17. have seen
for nearly two weeks → HTHT
18. floats
Điều hiển nhiên → HTĐ
19. hurried
QKĐ + after + QKHT
*Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + is/ am/ are + V_ing
(- ) S + is/ am/ are + not + V_ing
(? ) Is/ Am/ Are + S + V_ing?
*Cấu trúc thì quá khứ đơn:
(+) S + V_ed/ V2
(- ) S + didn't+ V_inf
(? ) Did + S + V_inf?
*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + has/ have + V_ed/ V3
(- ) S + has/ have + not + V_ed/ V3
(? ) Has/ Have + S + V_ed/ V3?
*Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+) S + V_inf/ V-e,es
(- ) S + don't/ doesn't + V_inf
(? ) Do/ Does + S + V_inf?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK