Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Homework: _ Learn the plurals, Note _Write the words in...

Homework: _ Learn the plurals, Note _Write the words in the plurals. 1. boat _________ 6. garden _________ 2. chimney _________

Câu hỏi :

Homework: _ Learn the plurals, Note _Write the words in the plurals. 1. boat _________ 6. garden _________ 2. chimney _________ 7. sofa _________ 3. cooker _________ 8. chair _________ 4. lamp _________ 9. sink _________ 5. foot _________ 10. child _________ _Introduce some things in your house. This is a …………….. That is a ……………. These are …………… Those are ………………… Homework: _ Learn the plurals, Note _Write the words in the plurals. 1. boat _________ 6. garden _________ 2. chimney _________ 7. sofa _________ 3. cooker _________ 8. chair _________ 4. lamp _________ 9. sink _________ 5. foot _________ 10. child _________ _Introduce some things in your house. This is a …………….. That is a ……………. These are …………… Those are …………………

Lời giải 1 :

`1.` boat `->` boats

`2.` chimney `->` chimneys

`3.` cooker `->` cookers

`4.` lamp `->` lamps

`5.` foot `->` foots

`6.` garden `->` gardens

`7.` sofa `->` sofas

`8.` chair `->` chairs

`9.` sink `->` sinks

`10.` child `->` children

- Số nhiều đối với N thì ta thêm đuôi s (Trừ một số từ đặc biệt như child)

This is a TV (a đi với N chỉ số ít - Đây là một chiếc TV)

That is a sink (như trên - Kia là một cái bồn tắm)

These are beds (Ko thể đi với đồ vật nếu đúng theo cấu trúc của câu này - Đây là những chiếc giường)

Those are computers (Đó là những chiếc máy tính)

Thảo luận

-- zui nhỉ :)
-- ...
-- nãy ko bik nên..... đi chết đây pp
-- chúc mừng a
-- ...
-- 202
-- ko kịp HIC
-- chuẩn bị bão 100 cái 2 và 3* nhé a

Lời giải 2 :

Exercise 1: Write the words in the plurals.

1. boat => boats (những chiếc thuyền)

2. chimney => chimneys (những cái ống khói)

3. cooker => cookers (những cái nồi cơm điện)

4. lamp => lamps (những cái đèn)

5. foot => feet (những bàn chân)

6. garden => gardens (những khu vườn)

7. sofa => sofas (những cái ghế sô pha/ghế trường kỷ)

8. chair => chairs (những cái ghế)

9. sink => sinks (những cái bồn(rửa))

10. child => children (những đứa trẻ)

Exercise 2: Introduce some things in your house.

This is a sofa.

That is a chair

These are lamps

Those are sinks

~Xin hay nhất ạ~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK