Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 ple* In brackets into the correct form of Present Simple...

ple* In brackets into the correct form of Present Simple Tense 1) My cousin they 2) On Mondays she ( like - 8) tomatoes because (be - ) tasty. ( swim - ) i

Câu hỏi :

Giải bài tập chia động từ

image

Lời giải 1 :

$\text{-Ta có:present simple tense:Thì hiện tại đơn}$

$\text{1.doesn't like-aren't vì mặt buồn là phủ định}$

$\text{2.Swims-is vì mặt cười là khẳng định}$

$\text{3.Speaks vì mặt cười là khẳng định}$

$\text{4.don't write vì mặt buồn là phủ định -live vì mặt cười là khẳng định}$

$\text{5.don't watch-don't have vì mặt buồn là phủ định }$

$\text{6.brush-have vì có mặt cười là khẳng định }$

$\text{7.isn't vì mặt buồn là phủ định-snows-rains-is vì mặt cười là khẳng định}$

$\text{8.doesn't have vì mặt buồn là phủ định-has vì mặt cười là khẳng định}$

$\text{9.doesn't read-isn't vì mặt buồn là phủ định}$

$\text{10.go vì mặt buồn là phủ định-go vì mặt cười là khẳng định}$

$\text{11.used vì mặt cười là khẳng định}$

$\text{12.aren't vì mặt buồn là phủ định}$

$\text{13.eats-don't like vì mặt buồn là phủ định}$

$\text{14.bakes vì mặt cười là khẳng định-vế sau kh rõ đề }$

$\text{15.don't talk vì mặt buồn là phủ định-is vì mặt cười là khẳng định}$

$\text{*CÔNG THỨC Ở DƯỚI HÌNH}$

image

Thảo luận

-- Nụ cười đã tắt Đằng sau nước mắt Người vì anh cố níu duyên Chỉ toàn nhận lấy ưu phiền Chỉ vì anh vô tâm Một điều đơn giản lắm
-- :v
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2590723 Táo vàng nhưng lại màu đỏ :))
-- kkkkk
-- coi chừng á
-- Ân vờ li sì vờ bồ
-- (laugh) (1f603_grinningfacewithbigeyes) (happyeyes) (1f601_beamingfacewithsmilingeyes) (xd) (sweatgrinning) (rofl) (cwl)
-- Kí vào đi :)

Lời giải 2 :

Ta có : + Mặt cười là khẳng định 

           + Mặt buồn là phủ định  

1/ doesn't like - aren't 

2/ swims - is 

3/ speaks 

4/ don't write - live 

5/ don't watch - don't have 

6/ brush - have 

7/ isn't - snows - rains - is

8/ doesn't have - has 

9/ doesn't read - isn't 

10/ go - go

11/ uses 

12/ aren't 

13/ don't like 

14/ bakes

15/ don't talk - is

Ta có công thức thì HTĐ : 

( + ) S + V1/ Vs/ Ves + ....

( - ) S + do / does + not  + V1 

( ? ) Do/ Does + S + V1 ?

Trong đó : + V1 và Do dành cho danh từ số nhiều , I , You , We , They

                   + Vs/ Ves và Does danh cho danh từ số ít , He , She , It 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK