Từ đồng nghĩa với " hùng vĩ " là " tráng lệ "
Đặt câu: Những tòa lâu đài thật nguy nga, tráng lệ.
Từ đồng nghĩa với từ hùng vĩ:
+ Vĩ đại
+ Cao cả
+ Đặt câu
Mẹ em là một người phụ nữ vĩ đại nhất trong cuộc đời này.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK